LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 03-10-1977

1. Tổng quan lịch âm ngày 03-10-1977

  • Ngày dương lịch: 03-10-1977
  • Ngày âm lịch: 21-08-1977
  • Ngày Quý Tị tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tị. Tiết Thu phân
  • Ngày 03-10-1977 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 03-10-1977 là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
THÁNG 10 NĂM 19773

THỨ HAI

Người thắng là người có giấc mơ và không bao giờ bỏ cuộc.
__Nelson Mandela__
21

Ngày hắc đạo

Ngày Quý Tị

Tháng Kỷ Dậu

Năm Đinh Tị

5:19:38

Giờ Ất Mão

Tiết Thu phân

THÁNG TÁM

Giờ hoàng đạo

Quý Sửu (1h-3h)

Bính Thìn (7h-9h)

Mậu Ngọ (11h-13h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Nhâm Tuất (19h-21h)

Quý Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 10 năm 1977

3. Xem tốt xấu cho ngày 03-10-1977

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Quý Sửu (1h-3h): Ngọc đường

Bính Thìn (7h-9h): Tư mệnh

Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh long

Kỷ Mùi (13h-15h): Minh đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Kim quỹ

Quý Hợi (21h-23h): Kim đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h): Bạch hổ

Giáp Dần (3h-5h): Thiên lao

Ất Mão (5h-7h): Nguyên vũ

Đinh Tị (9h-11h): Câu trần

Canh Thân (15h-17h): Thiên hình

Tân Dậu (17h-19h): Chu tước

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Thành: Ngày trực Thành nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy

Ngày Trường Lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Quý Tị có Can (Thủy) tương khắc Chi (Hỏa), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày Quý Tị xung khắc với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

SAO TỐT

  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
  • Cô Thần: Xấu với cưới hỏi
  • Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Nguy - Bình Tinh

Sao Nguy, tên đầy đủ là Nguy Nguyệt Yến, tướng tinh Yến (Con Én), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Nguy là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Nguyệt Tinh, chủ trị ngày Thứ Hai, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Kiên Đàm.

Ngày Sao Nguy Tránh khai trương, mở tiệm, xây nhà, động thổ.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 03-10-1977 (21-08-1977 âm lịch) là ngày Thiên Tặc (Hung). Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây Bắc
  • Hạc Thần: Hướng

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Quý "bất từ tụng lí nhược địch cường" có nghĩa là Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
  • Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát

NHÂN THẦN

  • Ngày can Quý không trị bệnh ở bàng quang
  • Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Quý Tị thai thần ở vị trí Phòng, Sàng, nội Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 8 âm lịch thai thần ở vị trí . Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 3/10/1914: Ngày sinh đại tướng Lê Trọng Tấn. Ông sinh ra tại xã Yên Nghĩa, huyện Hoài Đức, Hà Tây và qua đời năm 1986 tại Hà Nội. Trong hai cuộc kháng chiến, ông từng đảm nhiệm các chức vụ: Uỷ viên Trung ương Đảng, uỷ viên thường vụ Đảng uỷ quân sự Trung ương, Thứ trưởng Bộ quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, đại biểu Quốc hội.
  • 3/10/1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh đặt Nha tổng thanh tra kỹ nghệ và khoáng chất trong Bộ Quốc dân kinh tế. Tiếp đó nước ta chiến tranh suốt 9 năm. Do đó, từ năm 1955 ngành địa chất Việt Nam mới thực sự hoạt động mang tính hệ thống chuyên ngành.

Sự kiện quốc tế:

  • 3/10/1897: Ngày sinh Lui Aragông (Luois Argon), nhà thơ, nhà tiểu thuyết nổi tiếng nước Pháp. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: về tiểu thuyết có Những khu phố đẹp, những hành khách trên xe, Những người Cộng sản, Tuần lễ thánh; về thơ có: Nát lòng, Đôi mắt Enxa...
  • 3/10/1895: Ngày sinh Xergây Alecxandrôvích Exenhin, nhà thơ nổi tiếng nước Nga với các tập thơ: Rađunixa, Matxcơva quán rượu; các trường ca: Xứ sở bọn vô lại, Khúc hát về cuộc hành quân vĩ đại, Hai mươi sáu, Con người da đen, Anna Xnêghina.
  • 3/10/1820: Hoàng tử Miên Ninh trở thành hoàng đế thứ tám của triều Thanh, tức Đạo Quang Đế.
  • 3/10/1942: Trong Đệ nhị thế chiến: Tên lửa V-2 của Đức được phóng thành công, là vật thể nhân tạo đầu tiên đi vào không gian.
  • 3/10/1990: Năm bang tái lập của Cộng hòa Dân chủ Đức chính thức sáp nhập vào Cộng hoà Liên bang Đức, Cộng hòa Dân chủ Đức chấm dứt tồn tại.
  • 3/10/1993: Quân đội Hoa Kỳ cố gắng bắt những người thuộc tổ chức của quân phiệt Somalia Mohamed Farrah Aidid tại trận Mogadishu.