LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 06-08-1972
1. Tổng quan lịch âm ngày 06-08-1972
- Ngày dương lịch: 06-08-1972
- Ngày âm lịch: 27-06-1972
- Ngày Kỷ Tị tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý. Tiết Đại thử
- Ngày 06-08-1972 là Ngày Hoàng Đạo
- Ngày kỵ: Tam nương sát
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 06-08-1972 là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày hoàng đạo
Ngày Kỷ Tị
Tháng Đinh Mùi
Năm Nhâm Tý
Giờ Giáp Tý
Tiết Đại thử
Giờ hoàng đạo
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
2. Lịch âm tháng 8 năm 1972
3. Xem tốt xấu cho ngày 06-08-1972
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc đường
Mậu Thìn (7h-9h): Tư mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh long
Tân Mùi (13h-15h): Minh đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim quỹ
Ất Hợi (21h-23h): Kim đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23h-1h): Bạch hổ
Bính Dần (3h-5h): Thiên lao
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên vũ
Kỷ Tị (9h-11h): Câu trần
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên hình
Quý Dậu (17h-19h): Chu tước
NGÀY KỴ
Ngày 06-08-1972 phạm vào các ngày kỵ:
Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Khai: Ngày trực Khai nên làm các việc động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Ngày Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất
Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Kỷ Tị có Chi (Thổ) tương sinh Can (Hỏa), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày Kỷ Tị xung khắc với các tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi
SAO TỐT
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngọc Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
SAO XẤU
- Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Yếm Đại Họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Phòng - Kiết Tinh
Sao Phòng, tên đầy đủ là Phòng Nhật Thố, tướng tinh Thố (Con Thỏ), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Phòng là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Cảnh Yêm.
Ngày Sao Phòng Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường.
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
Kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 06-08-1972 (27-06-1972 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp (Cát). Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
- Tài Thần: Hướng Nam
- Hạc Thần: Hướng Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
- Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát
NHÂN THẦN
- Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
- Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Kỷ Tị thai thần ở vị trí Môn, Hộ, Ngoại chính Tây. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Tây phía ngoài của cổng nhà, cửa ra vào và hộ gia đình. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi này. Việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 6 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 6/8/1954: Nhà vǎn Nguyễn Khoa Vǎn, bút danh Hải Triều, sinh ngày 1-1-1908 tại An Cựu, ngoại thành Huế qua đời tại Hà Lũng tỉnh Thanh Hoá.
- 6/8/1972: Quân và dân Hải Phòng đã bắn rơi chiếc máy bay Mỹ thứ 3.800 trên miền Bắc.
Sự kiện quốc tế:
- 6/8/1825: Bolivia tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Tây Ban Nha.
- 6/8/1918: Trong Thế chiến thứ nhất, tại Mặt trận phía Tây, quân Đồng Minh giành thắng lợi trước quân Đức ở khu vực sông Marne gần Paris.
- 6/8/1945: Chiến tranh thế giới thứ hai: Không quân Hoa Kỳ ném bom nguyên tử Little Boy xuống Hiroshima, Nhật Bản, khiến 140.000 người thiệt mạng.
- 6/8/1991: Tim Berners-Lee phát hành dữ liệu miêu tả về ý tưởng World Wide Web - đánh dấu sự ra đời của dịch vụ công cộng Internet.
- 6/8/1806: Do hậu quả từ Chiến tranh Liên minh thứ ba, Hoàng đế Franz II thoái vị, Đế quốc La Mã Thần thánh chấm dứt tồn tại.