LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 07-06-1611

1. Tổng quan lịch âm ngày 07-06-1611

  • Ngày dương lịch: 07-06-1611
  • Ngày âm lịch: 27-04-1611
  • Ngày Bính Thân tháng Quý Tị năm Tân Hợi. Tiết Mang chủng
  • Ngày 07-06-1611 là Ngày Hắc Đạo
  • Ngày kỵ: Tam nương sát
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 07-06-1611 là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
THÁNG 6 NĂM 16117

THỨ BA

Sự ngu xuẩn là một khái niệm không giới hạn.
__Khuyết Danh__
27

Ngày hắc đạo

Ngày Bính Thân

Tháng Quý Tị

Năm Tân Hợi

2:0:18

Giờ Kỷ Sửu

Tiết Mang chủng

THÁNG TƯ

Giờ hoàng đạo

Mậu Tý (23h-1h)

Kỷ Sửu (1h-3h)

Nhâm Thìn (7h-9h)

Quý Tị (9h-11h)

Ất Mùi (13h-15h)

Mậu Tuất (19h-21h)

2. Lịch âm tháng 6 năm 1611

3. Xem tốt xấu cho ngày 07-06-1611

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h): Thanh long

Kỷ Sửu (1h-3h): Minh đường

Nhâm Thìn (7h-9h): Kim quỹ

Quý Tị (9h-11h): Kim đường

Ất Mùi (13h-15h): Ngọc đường

Mậu Tuất (19h-21h): Tư mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3h-5h): Thiên hình

Tân Mão (5h-7h): Chu tước

Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch hổ

Bính Thân (15h-17h): Thiên lao

Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên vũ

Kỷ Hợi (21h-23h): Câu trần

NGÀY KỴ

Ngày 07-06-1611 phạm vào các ngày kỵ:

Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bình: Ngày trực Bình mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa

Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần

Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Bính Thân có Can (Bính - Hỏa) tương khắc Chi (Thân - Kim), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý, Thìn thành Thủy Cục. Xung Dần, hình Dần, Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

Ngày Bính Thân xung khắc với các tuổi: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

SAO TỐT

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Dực - Hung Tinh

Sao Dực, tên đầy đủ là Dực Hỏa Xà, tướng tinh (Con Rắn), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Dực là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Hỏa Tinh, chủ trị ngày Thứ Ba, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Bi Đồng.

Ngày Sao Dực Vượng về tài lộc, con cháu được ăn theo phúc phần của tổ tiên. Làm động thổ, xây dựng, hôn thú đều may mắn.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

Kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 07-06-1611 (27-04-1611 âm lịch) là ngày Kim Dương (Cát). Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
  • Tài Thần: Hướng Đông
  • Hạc Thần: Hướng

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Bính "bất tu táo tất kiến hỏa ương" có nghĩa là Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
  • Ngày chi Thân "bất an sàng quỷ túy nhập phòng" có nghĩa là Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

NHÂN THẦN

  • Ngày can Bính không trị bệnh ở vai
  • Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Bính Thân thai thần ở vị trí Trù, Táo, nội Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 4 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 7/6/1151: Thiền sư Viên Thông viên tịch. Ông là người tinh thông đạo phật, sinh nǎm 1080 ở làng Cổ Hiền, nay thuộc tỉnh Bắc Ninh. được vua lý trọng vọng phong Quốc Sư.
  • 7/6/1957: Chính phủ Việt Nam đã thành lập Viện nghiên cứu Đông y (ở Hà Nội) thuộc Bộ Y tế.
  • 7/6/1970: Việt Nam và Somalia lập quan hệ ngoại giao cấp đại sứ.
  • 7/6/1971: Từ ngày 7-6 đến 10-6-1971: Quốc hội khoá IV họp kỳ thứ nhất.
  • 7/6/1986: Tại Hà Nội đã khai mạc triển lãm thành tựu khoa học kỹ thuật toàn quốc lần thứ nhất.
  • 7/6/1994: Việt Nam và Slovenia lập quan hệ ngoại giao cấp đại sứ.

Sự kiện quốc tế:

  • 7/6/1692: Một trận động đất lớn diễn ra tại Port Royal ở Jamaica, chỉ trong ba phút, 1.600 người bị chết và 3.000 người bị thương nặng.
  • 7/6/1942: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai: Hải quân Hoa Kỳ đánh bại cuộc tấn công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản tại đảo san hô Midway.
  • 7/6/1967: Lực lượng Israel tiến vào Jerusalem trong cuộc Chiến tranh Sáu ngày.
  • 7/6/1991: Ngọn núi lửa Pinatubo tại Philippines phun trào tạo ra cột tro bụi cao 7km.
  • 7/6/2006: Abu Musab al-Zarqawi, thủ lĩnh của Al-Qaeda tại Iraq, bị giết chết khi Không lực Hoa Kỳ đánh bom một cứ điểm gần Baqubah.