LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 07-07-2033

1. Tổng quan lịch âm ngày 07-07-2033

  • Ngày dương lịch: 07-07-2033
  • Ngày âm lịch: 11-06-2033
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu. Tiết Tiểu thử
  • Ngày 07-07-2033 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 07-07-2033 là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
THÁNG 7 NĂM 20337

THỨ NĂM

Hãy lắng nghe lý trí, nếu không nó sẽ buộc bạn cảm thấy nó.
__Benjamin Franklin__
11

Ngày hắc đạo

Ngày Kỷ Mùi

Tháng Kỷ Mùi

Năm Quý Sửu

15:23:22

Giờ Nhâm Thân

Tiết Tiểu thử

THÁNG SÁU

Giờ hoàng đạo

Bính Dần (3h-5h)

Đinh Mão (5h-7h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 7 năm 2033

3. Xem tốt xấu cho ngày 07-07-2033

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3h-5h): Kim quỹ

Đinh Mão (5h-7h): Kim đường

Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc đường

Nhâm Thân (15h-17h): Tư mệnh

Giáp Tuất (19h-21h): Thanh long

Ất Hợi (21h-23h): Minh đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h): Thiên hình

Ất Sửu (1h-3h): Chu tước

Mậu Thìn (7h-9h): Bạch hổ

Canh Ngọ (11h-13h): Thiên lao

Tân Mùi (13h-15h): Nguyên vũ

Quý Dậu (17h-19h): Câu trần

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Kiến: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa

Ngày Thiên Thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý

Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Kỷ Mùi có Can (Thổ) tương đồng Chi (Thổ), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão, Hợi thành Mộc Cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Ngày Kỷ Mùi xung khắc với các tuổi: Đinh Sửu, Ất Sửu

SAO TỐT

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Huyền Vũ: Kỵ an táng
  • Phủ Đầu Sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Không Phòng: Kỵ cưới hỏi

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Tỉnh - Bình Tinh

Sao Tỉnh, tên đầy đủ là Tỉnh Mộc Hãn, tướng tinh Hãn (Con Nai), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Tỉnh là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Mộc Tinh, chủ trị ngày Thứ Năm, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Diêu Kỳ.

Ngày Sao Tỉnh Hạnh thông cho làm nhà, phát triển công việc, thi cử đỗ đạt, hôn sự đại cát. Kiêng kỵ an táng, xây cất mồ mả.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 07-07-2033 (11-06-2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp (Cát). Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Tài Thần: Hướng Nam
  • Hạc Thần: Hướng Đông

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
  • Ngày chi Mùi "bất phục dược độc khí nhập tràng" có nghĩa là Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

NHÂN THẦN

  • Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
  • Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Kỷ Mùi thai thần ở vị trí Môn, Xí, ngoại chính Đông. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 6 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 7/7/1910: Ngày sinh nhà văn Thạch Lam. Ông tên thật là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi tên là Nguyễn Tường Lân) sinh ra tại Hà Nội. Ông qua đời nǎm 1942. Là cây bút xuất sắc trong nhóm Tự lực văn đoàn. Tác phẩm chính của ông: Gió đầu mùa, Nắng trong vườn, Sợi tóc, tập tuỳ bút Hà Nội 36 phố phường.
  • 7/7/1946: Bộ Quốc phòng mở lớp bổ túc quân sự trung cấp đầu tiên của quân đội Việt Nam, khai giảng tại thị xã Sơn Tây. Lớp có gần 100 học viên.
  • 7/7/1950: Bộ tư lệnh ra mệnh lệnh về chiến dịch Biên giới Cao Lạng (còn gọi là chiến dịch Lê Hồng Phong 2) do Đại tướng Võ Nguyên Giáp chỉ huy. Chiến dịch được bắt đầu 16-9-1950, kết thúc 14-10-1050.
  • 7/7/1960: Từ ngày 7-7 đến 15-7-1960, kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá II đã diễn ra.

Sự kiện quốc tế:

  • 7/7/1978: Quần đảo Solomon giành độc lập từ Anh Quốc.
  • 7/7/1953: Ernesto Che Guevara bắt đầu cuộc hành trình qua các nước Bolivia, Peru, Ecuador, Panama, Costa Rica, Nicaragua, Honduras, và El Salvador.
  • 7/7/1807: Pháp, Phổ và Nga ký kết Hòa ước Tilsit, kết thúc Chiến tranh Liên minh thứ tư.
  • 7/7/1937: Bắt đầu Sự kiện Lư Câu Kiều, được xem là mở đầu cho Chiến tranh Trung-Nhật.