LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 08-04-1603

1. Tổng quan lịch âm ngày 08-04-1603

  • Ngày dương lịch: 08-04-1603
  • Ngày âm lịch: 27-02-1603
  • Ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão. Tiết Thanh minh
  • Ngày 08-04-1603 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Tam nương sát
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 08-04-1603 là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
THÁNG 4 NĂM 16038

THỨ BA

Nếu bạn không thể làm, bạn phải làm. Nếu bạn phải làm, bạn có thể làm.
__Tony Robbins__
27

Ngày hoàng đạo

Ngày Giáp Dần

Tháng Ất Mão

Năm Quý Mão

17:41:13

Giờ Quý Dậu

Tiết Thanh minh

THÁNG HAI

Giờ hoàng đạo

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

2. Lịch âm tháng 4 năm 1603

3. Xem tốt xấu cho ngày 08-04-1603

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h): Thanh long

Ất Sửu (1h-3h): Minh đường

Mậu Thìn (7h-9h): Kim quỹ

Kỷ Tị (9h-11h): Kim đường

Tân Mùi (13h-15h): Ngọc đường

Giáp Tuất (19h-21h): Tư mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Dần (3h-5h): Thiên hình

Đinh Mão (5h-7h): Chu tước

Canh Ngọ (11h-13h): Bạch hổ

Nhâm Thân (15h-17h): Thiên lao

Quý Dậu (17h-19h): Nguyên vũ

Ất Hợi (21h-23h): Câu trần

NGÀY KỴ

Ngày 08-04-1603 phạm vào các ngày kỵ:

Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bế: Ngày trực Bế thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Đại Khê Thủy

Ngày Đại Khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Giáp Dần có Can (Giáp - Mộc) tương đồng Chi (Dần - Mộc), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày Giáp Dần xung khắc với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

SAO TỐT

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Thất - Kiết Tinh

Sao Thất, tên đầy đủ là Thất Hỏa Trư, tướng tinh Trư (Con Heo), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Thất là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Hỏa Tinh, chủ trị ngày Thứ Ba, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Cảnh Thuần.

Ngày Sao Thất Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

Kiêng kỵ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 08-04-1603 (27-02-1603 âm lịch) là ngày Thiên Đường (Cát). Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Hạc Thần: Hướng Đông Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Giáp "bất khai thương tài vật hao vong" có nghĩa là Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
  • Ngày chi Dần "bất tế tự quỷ thần bất thường" có nghĩa là Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu
  • Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Giáp Dần thai thần ở vị trí Môn, Táo, ngoại Đông Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 2 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 8/4/1953: Bộ đội tình nguyện Việt Nam phối hợp cùng bộ đội Pha Thét Lào mở chiến dịch Thượng Lào. Liên quân Cách mạng Lào - Việt đã tiến công tiêu diệt 3 tiểu đoàn và 10 đại đội của địch, giải phóng thị xã Sầm Nưa, một phần của hai tỉnh Sầm Nưa và Phong Sa Lì, cùng 30 vạn nhân dân.
  • 8/4/1963: Ban quân sự thuộc Ủy ban Trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam phát động phong trào thi đua rộng lớn trong toàn quân lấy tên là Thi đua ấp Bắc, giết giặc lập công.
  • 8/4/1982: Việt Nam và Palestin lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ.

Sự kiện quốc tế:

  • 8/4/1866: Trong chiến tranh Áo-Phổ: Liên minh Ý và Vương quốc Phổ chống lại Đế quốc Áo.
  • 8/4/1946: Cuộc họp cuối cùng của Hội Quốc Liên, tiền thân của Liên Hiệp Quốc, được tổ chức.
  • 8/4/1965: Thành lập Cộng đồng châu Âu (EC). Tổ chức này được thành lập trên cơ sở ký kết hiệp ước giữa các tổ chức: Cộng đồng Châu Âu về than và thiếc (ECSC), Cộng đồng châu Âu về hạt nhân (EURATOM) và Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).
  • 8/4/1973: Ngày qua đời của một trong những nghệ sĩ nổi bật nhất của thế kỉ 20, Pablo Picasso.
  • 8/4/1994: Hút thuốc bị cấm ở Lầu Năm Góc và tất cả các căn cứ quân sự của Hoa Kỳ.
  • 8/4/2005: Khoảng một triệu người từ khắp nơi trên thế giới đến dự tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II.
  • 8/4/2008: Việc xây dựng tòa nhà có tích hợp các tuốc bin gió đầu tiên trên thế giới hoàn thành tại Bahrain.