LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 08-04-2016
1. Tổng quan lịch âm ngày 08-04-2016
- Ngày dương lịch: 08-04-2016
- Ngày âm lịch: 02-03-2016
- Ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thân. Tiết Thanh minh
- Ngày 08-04-2016 là Ngày Hoàng Đạo
- Ngày kỵ: Vãng vong
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 08-04-2016 là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
THỨ SÁU
Ngày hoàng đạo
Ngày Canh Thân
Tháng Nhâm Thìn
Năm Bính Thân
Giờ Đinh Sửu
Tiết Thanh minh
Giờ hoàng đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tị (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
2. Lịch âm tháng 4 năm 2016
3. Xem tốt xấu cho ngày 08-04-2016
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23h-1h): Thanh long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim quỹ
Tân Tị (9h-11h): Kim đường
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư mệnh
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3h-5h): Thiên hình
Kỷ Mão (5h-7h): Chu tước
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch hổ
Giáp Thân (15h-17h): Thiên lao
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên vũ
Đinh Hợi (21h-23h): Câu trần
NGÀY KỴ
Ngày 08-04-2016 phạm vào các ngày kỵ:
Vãng vong: Ngày vãng vong còn được gọi là ngày Lục Sát, tức "ngày đi không về". Ngày này chủ về sự chết chóc, tai ương, mất tài sản tiền của.
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Định: Ngày trực Định nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Ngày Thạch Lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần
Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Canh Thân có Can (Kim) tương đồng Chi (Kim), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý, Thìn thành Thủy Cục. Xung Dần, hình Dần, Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Ngày Canh Thân xung khắc với các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
SAO TỐT
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
SAO XẤU
- Nguyệt Yếm Đại Họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Âm Thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Quỷ - Hung Tinh
Sao Quỷ, tên đầy đủ là Quỷ Kim Dương, tướng tinh Dương (Con Dê), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Quỷ là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Kim Tinh, chủ trị ngày Thứ Sáu, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Vương Phách.
Ngày Sao Quỷ Thường không tốt cho báo hỷ, xây nhà, động thổ. Tốt cho việc mai táng, ma chay.
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
Kiêng kỵ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 08-04-2016 (02-03-2016 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát). Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần: Hướng Tây Nam
- Hạc Thần: Hướng Đông Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
- Ngày chi Thân "bất an sàng quỷ túy nhập phòng" có nghĩa là Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
NHÂN THẦN
- Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
- Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Canh Thân thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Táo, ngoại Đông Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 3 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 8/4/1953: Bộ đội tình nguyện Việt Nam phối hợp cùng bộ đội Pha Thét Lào mở chiến dịch Thượng Lào. Liên quân Cách mạng Lào - Việt đã tiến công tiêu diệt 3 tiểu đoàn và 10 đại đội của địch, giải phóng thị xã Sầm Nưa, một phần của hai tỉnh Sầm Nưa và Phong Sa Lì, cùng 30 vạn nhân dân.
- 8/4/1963: Ban quân sự thuộc Ủy ban Trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam phát động phong trào thi đua rộng lớn trong toàn quân lấy tên là Thi đua ấp Bắc, giết giặc lập công.
- 8/4/1982: Việt Nam và Palestin lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ.
Sự kiện quốc tế:
- 8/4/1866: Trong chiến tranh Áo-Phổ: Liên minh Ý và Vương quốc Phổ chống lại Đế quốc Áo.
- 8/4/1946: Cuộc họp cuối cùng của Hội Quốc Liên, tiền thân của Liên Hiệp Quốc, được tổ chức.
- 8/4/1965: Thành lập Cộng đồng châu Âu (EC). Tổ chức này được thành lập trên cơ sở ký kết hiệp ước giữa các tổ chức: Cộng đồng Châu Âu về than và thiếc (ECSC), Cộng đồng châu Âu về hạt nhân (EURATOM) và Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).
- 8/4/1973: Ngày qua đời của một trong những nghệ sĩ nổi bật nhất của thế kỉ 20, Pablo Picasso.
- 8/4/1994: Hút thuốc bị cấm ở Lầu Năm Góc và tất cả các căn cứ quân sự của Hoa Kỳ.
- 8/4/2005: Khoảng một triệu người từ khắp nơi trên thế giới đến dự tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II.
- 8/4/2008: Việc xây dựng tòa nhà có tích hợp các tuốc bin gió đầu tiên trên thế giới hoàn thành tại Bahrain.