LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 10-08-1585
1. Tổng quan lịch âm ngày 10-08-1585
- Ngày dương lịch: 10-08-1585
- Ngày âm lịch: 15-07-1585
- Ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Ất Dậu. Tiết Lập thu
- Ngày 10-08-1585 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 10-08-1585 là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
THỨ BẢY
Ngày hắc đạo
Ngày Giáp Thân
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Dậu
Giờ Ất Hợi
Tiết Lập thu
Giờ hoàng đạo
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
2. Lịch âm tháng 8 năm 1585
3. Xem tốt xấu cho ngày 10-08-1585
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23h-1h): Thanh long
Ất Sửu (1h-3h): Minh đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim quỹ
Kỷ Tị (9h-11h): Kim đường
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc đường
Giáp Tuất (19h-21h): Tư mệnh
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Dần (3h-5h): Thiên hình
Đinh Mão (5h-7h): Chu tước
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch hổ
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên lao
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên vũ
Ất Hợi (21h-23h): Câu trần
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Kiến: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Ngày Tuyền Trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần
Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Giáp Thân có Chi (Mộc) tương khắc Can (Kim), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý, Thìn thành Thủy Cục. Xung Dần, hình Dần, Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Ngày Giáp Thân xung khắc với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
SAO TỐT
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
SAO XẤU
- Thổ Phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng
- Trùng Phục: Kỵ giá thú; an táng
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Đê - Hung Tinh
Sao Đê, tên đầy đủ là Đê Thổ Lạc, tướng tinh Lạc (Con Lạc Đà), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Đê là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Giả Phục.
Ngày Sao Đê Để ý và thận trọng, tránh làm việc lớn. Tốt cho cầu an, lễ bái, và tụng kinh.
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng kỵ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 10-08-1585 (15-07-1585 âm lịch) là ngày Kim Dương (Cát). Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
- Tài Thần: Hướng Đông Nam
- Hạc Thần: Hướng Tây Bắc
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Giáp "bất khai thương tài vật hao vong" có nghĩa là Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
- Ngày chi Thân "bất an sàng quỷ túy nhập phòng" có nghĩa là Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
NHÂN THẦN
- Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu
- Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Giáp Thân thai thần ở vị trí Môn, Táo, ngoại Tây Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 10/8/1952: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký sắc lệnh số 107-SL tặng danh hiệu Anh hùng thi đua ái quốc.
- 10/8/1957: Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam tấn công thị trấn Minh Thạnh (Thủ Dầu Một, nay thuộc tỉnh Bình Dương), diệt bọn cảnh sát và quân ngụy, làm chủ thị trấn và trung tâm kinh tế, thu nhiều vũ khí, 10 xe GMC và khá nhiều chiến lợi phẩm, lương thực, tiền bạc.
- 10/8/1961: Quân đội Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng Chất độc da cam tại Việt Nam.
Sự kiện quốc tế:
- 10/8/1519: Năm chiếc tàu dưới quyền chỉ huy của Fernão de Magalhães rời khỏi Sevilla để bắt đầu cuộc hành trình vòng quanh thế giới.
- 10/8/1793: Bảo tàng Louvre chính thức mở cửa tại Paris, Pháp.
- 10/8/1861: Trong Nội chiến Hoa Kỳ: chiến tranh lan đến Missouri khi quân miền Nam đánh bại quân miền Bắc trong Trận Wilson's Creek.
- 10/8/1904: Trong chiến tranh Nga-Nhật: hải quân Nhật Bản và Nga giao chiến trong hải chiến Hoàng Hải, ở ngoài khơi bán đảo Sơn Đông.
- 10/8/1920: Khánh thành Rạp Pathé, rạp chiếu bóng cổ nhất Việt Nam và Liên bang Đông Dương.