LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 14-09-2032

1. Tổng quan lịch âm ngày 14-09-2032

  • Ngày dương lịch: 14-09-2032
  • Ngày âm lịch: 10-08-2032
  • Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý. Tiết Bạch lộ
  • Ngày 14-09-2032 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 14-09-2032 là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
THÁNG 9 NĂM 203214

THỨ BA

Tất cả sản xuất đều vì mục đích tối thượng là làm hài lòng khách hàng.
__John Maynard Keynes__
10

Ngày hắc đạo

Ngày Quý Hợi

Tháng Kỷ Dậu

Năm Nhâm Tý

19:18:1

Giờ Nhâm Tuất

Tiết Bạch lộ

THÁNG TÁM

Giờ hoàng đạo

Quý Sửu (1h-3h)

Bính Thìn (7h-9h)

Mậu Ngọ (11h-13h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Nhâm Tuất (19h-21h)

Quý Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 9 năm 2032

3. Xem tốt xấu cho ngày 14-09-2032

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Quý Sửu (1h-3h): Ngọc đường

Bính Thìn (7h-9h): Tư mệnh

Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh long

Kỷ Mùi (13h-15h): Minh đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Kim quỹ

Quý Hợi (21h-23h): Kim đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h): Bạch hổ

Giáp Dần (3h-5h): Thiên lao

Ất Mão (5h-7h): Nguyên vũ

Đinh Tị (9h-11h): Câu trần

Canh Thân (15h-17h): Thiên hình

Tân Dậu (17h-19h): Chu tước

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Mãn: Ngày trực Mãn nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy

Ngày Đại Hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Quý Hợi có Can (Thủy) tương đồng Chi (Thủy), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão, Mùi thành Mộc Cục. Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Ngày Quý Hợi xung khắc với các tuổi: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

SAO TỐT

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Phủ: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Huyền Vũ: Kỵ an táng
  • Quả Tú: Xấu với cưới hỏi
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vỹ - Kiết Tinh

Sao Vỹ, tên đầy đủ là Vỹ Hỏa Hổ, tướng tinh Hổ (Con Cọp), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Vỹ là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Hỏa Tinh, chủ trị ngày Thứ Ba, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Sầm Bành.

Ngày Sao Vỹ Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả.

Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.

Kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 14-09-2032 (10-08-2032 âm lịch) là ngày Thiên Môn (Cát). Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây Bắc
  • Hạc Thần: Hướng Đông Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Quý "bất từ tụng lí nhược địch cường" có nghĩa là Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
  • Ngày chi Hợi "bất giá thú tất chủ phân trương" có nghĩa là Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

NHÂN THẦN

  • Ngày can Quý không trị bệnh ở bàng quang
  • Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Quý Hợi thai thần ở vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 8 âm lịch thai thần ở vị trí . Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 14/9/1952: Thủ tướng Chính phủ có Nghị định truy tặng liệt sĩ Phan Khắc Trình (tức Dương Xuân Ngô), Phó trưởng ban Điệp báo Ty Công an Hà Nội, Huân chương Kháng chiến hạng ba.

Sự kiện quốc tế:

  • 14/9/1901: Theodore Roosevelt trở thành Tổng thống Hoa Kỳ, lúc đó là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau William McKinley bị ám sát.
  • 14/9/1960: Tại một hội nghị ở Bagdad, các chính quyền Iran, Iraq, Kuwait, Ả Rập Saudi, và Venezuela thành lập Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa (OPEC) để thống nhất và phối hợp các chính sách dầu lửa.