LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17-04-2052

1. Tổng quan lịch âm ngày 17-04-2052

  • Ngày dương lịch: 17-04-2052
  • Ngày âm lịch: 18-03-2052
  • Ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thân. Tiết Thanh minh
  • Ngày 17-04-2052 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Tam nương sát
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 17-04-2052 là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
THÁNG 4 NĂM 205217

THỨ TƯ

Rất bình thường khi cho đi một phần nhỏ cuộc đời để không đánh mất nó toàn bộ.
__Albert Camus__
18

Ngày hoàng đạo

Ngày Mậu Dần

Tháng Giáp Thìn

Năm Nhâm Thân

12:40:43

Giờ Mậu Ngọ

Tiết Thanh minh

THÁNG BA

Giờ hoàng đạo

Nhâm Tý (23h-1h)

Quý Sửu (1h-3h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Nhâm Tuất (19h-21h)

2. Lịch âm tháng 4 năm 2052

3. Xem tốt xấu cho ngày 17-04-2052

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h): Thanh long

Quý Sửu (1h-3h): Minh đường

Bính Thìn (7h-9h): Kim quỹ

Đinh Tị (9h-11h): Kim đường

Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Tư mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Dần (3h-5h): Thiên hình

Ất Mão (5h-7h): Chu tước

Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch hổ

Canh Thân (15h-17h): Thiên lao

Tân Dậu (17h-19h): Nguyên vũ

Quý Hợi (21h-23h): Câu trần

NGÀY KỴ

Ngày 17-04-2052 phạm vào các ngày kỵ:

Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Khai: Ngày trực Khai nên làm các việc động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ

Ngày Thành Đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mậu Dần có Chi (Thổ) tương khắc Can (Mộc), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày Mậu Dần xung khắc với các tuổi: Canh Thân, Giáp Thân

SAO TỐT

  • Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Thiên Thụy: Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
  • Hỏa Tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Sâm - Bình Tinh

Sao Sâm, tên đầy đủ là Sâm Thủy Viên, tướng tinh Viên (Con Vượn), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Sâm là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Đỗ Mậu.

Ngày Sao Sâm Thuận lợi cho hôn sự, kinh doanh, ký kết, xuất ngoại. Chủ về vinh hiển, an táng cát lợi, buôn bán phát tài.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 17-04-2052 (18-03-2052 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát). Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
  • Tài Thần: Hướng Bắc
  • Hạc Thần: Hướng Tây

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Mậu "bất thụ điền điền chủ bất tường" có nghĩa là Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
  • Ngày chi Dần "bất tế tự quỷ thần bất thường" có nghĩa là Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng
  • Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Mậu Dần thai thần ở vị trí Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 3 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 17/4/1864: Hồ Huấn Nghiệp bị thực dân Pháp bắt và sát hại. Ông sinh nǎm 1829, quê ở xã Yên Định, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định cũ. Ông là sĩ phu tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước trong những nǎm đầu chống Pháp xâm lược ở Gia Định - Sài Gòn, đứng đầu chính quyền kháng chiến ở Tân Bình.
  • 17/4/1948: Ngày sinh Lưu Quang Vũ. Ông quê ở thành phố Đà Nẵng, là con trai nhà thơ Lưu Quang Thuận, là chồng của nhà thơ Xuân Quỳnh. Ông sáng tác nhiều thơ, truyện ngắn song ông nổi tiếng là một nhà viết kịch xuất sắc trong những nǎm 80. Ông mất ngày 29-8-1988 do bị tai nạn giao thông.

Sự kiện quốc tế:

  • 17/4/1492: Christopher Columbus ký một khế ước với Tây Ban Nha để tiến hành chuyến đi tới Châu Á.
  • 17/4/1879: Sinh nhật Nikita Khrushchyov, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964).
  • 17/4/1877: Lev Tolstoy hoàn thành tiểu thuyết Anna Karenina, tác phẩm nằm trong trong danh sách 10 tác phẩm hàng đầu của tạp chí Time.
  • 17/4/1946: Syria giành được độc lập sau khi toán quân Pháp cuối cùng rời khỏi đất nước.
  • 17/4/1961: Một nhóm người Cuba lưu vong do CIA tài trợ và huấn luyện đổ bộ lên vịnh con Lợn ở Cuba nhằm lật đổ Fidel Castro.
  • 17/4/1975: Lực lượng Khmer đỏ do Pol Pot lãnh đạo chiếm thủ đô Phnom Penh, kết thúc cuộc nội chiến, Campuchia Dân chủ ra đời.