LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 19-05-2010

1. Tổng quan lịch âm ngày 19-05-2010

  • Ngày dương lịch: 19-05-2010
  • Ngày âm lịch: 06-04-2010
  • Ngày Kỷ Tị tháng Tân Tị năm Canh Dần. Tiết Lập hạ
  • Ngày 19-05-2010 là Ngày Hắc Đạo
  • Ngày kỵ: Thọ tử
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 19-05-2010 là ngày -
  • Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
THÁNG 5 NĂM 201019

THỨ TƯ

* Hội Gióng Phù Đổng
Bạn không thể chiến thắng một cuộc chiến cũng như không thể chiến thắng động đất.
__Jeannette Rankin__
6

Ngày hắc đạo

Ngày Kỷ Tị

Tháng Tân Tị

Năm Canh Dần

0:17:40

Giờ Giáp Tý

Tiết Lập hạ

THÁNG TƯ

Giờ hoàng đạo

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 5 năm 2010

3. Xem tốt xấu cho ngày 19-05-2010

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Ất Sửu (1h-3h): Ngọc đường

Mậu Thìn (7h-9h): Tư mệnh

Canh Ngọ (11h-13h): Thanh long

Tân Mùi (13h-15h): Minh đường

Giáp Tuất (19h-21h): Kim quỹ

Ất Hợi (21h-23h): Kim đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h): Bạch hổ

Bính Dần (3h-5h): Thiên lao

Đinh Mão (5h-7h): Nguyên vũ

Kỷ Tị (9h-11h): Câu trần

Nhâm Thân (15h-17h): Thiên hình

Quý Dậu (17h-19h): Chu tước

NGÀY KỴ

Ngày 19-05-2010 phạm vào các ngày kỵ:

Thọ tử: ngày thọ tử là ngày xấu. Ngày nhận lấy mọi điều không may, biệt ly. Tuyệt đối không nên thực hiện các việc trọng đại như xây nhà, cưới xin, mua xe, làm ăn lớn...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Kiến: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc

Ngày Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Kỷ Tị có Chi (Thổ) tương sinh Can (Hỏa), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)

Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày Kỷ Tị xung khắc với các tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi

SAO TỐT

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng
  • Câu Trận: Kỵ an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Chẩn - Kiết Tinh

Sao Chẩn, tên đầy đủ là Chẩn Thủy Dẫn, tướng tinh Dẫn (Con Giun), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Chẩn là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lưu Trực.

Ngày Sao Chẩn Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung.

Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

Kiêng kỵ: Đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 19-05-2010 (06-04-2010 âm lịch) là ngày ().

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Tài Thần: Hướng Nam
  • Hạc Thần: Hướng Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
  • Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát

NHÂN THẦN

  • Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
  • Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Kỷ Tị thai thần ở vị trí Môn, Hộ, Ngoại chính Tây. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Tây phía ngoài của cổng nhà, cửa ra vào và hộ gia đình. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi này. Việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 4 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 19/5/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh. Người sinh ra tại xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An và qua đời vào ngày 2-9-1969.
  • 19/5/1941: Nguyễn Ái Quốc thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh nhằm thu hút hút mọi tầng lớp người dân tham gia chiến đấu chống Đế quốc Nhật và Pháp.
  • 19/5/1955: Hồ Chủ tịch đã về thǎm nhà máy xe lửa Gia Lâm (Hà Nội).
  • 19/5/1965: Sư đoàn Phòng không Hà Nội (Sư đoàn 361) được thành lập với nhiệm vụ bảo vệ vùng trời Thủ đô yêu quí.
  • 19/5/1990: Khánh thành Bảo tàng Hồ Chí Minh.
  • 19/5/1996: Nhà Văn Mặc Phi qua đời. Ông tên thật là Lưu Huy Hoà sinh nǎm 1928 tại Vân Nam (Trung Quốc), vào Đảng Cộng sản Đông Dương nǎm 1946, đã từng phục vụ trong công an và quân đội. Tác phẩm tiêu biểu của ông: Rừng động, Xống chụ xon xao (Tiễn dặn người yêu) của dân tộc Thái.

Sự kiện quốc tế:

  • 19/5/1536: Vương hậu Anh Anne Boleyn, người vợ thứ hai của quốc vương Henry VIII, bị chặt đầu vì tội ngoại tình, phản quốc và loạn luân.
  • 19/5/1883: Trong Chiến tranh Pháp-Thanh, quân Cờ Đen giành chiến thắng trước quân Pháp trong Trận Cầu Giấy.
  • 19/5/1926: Thomas Edison phát biểu trên radio lần đầu tiên.
  • 19/5/2000: Bộ xương hoàn chỉnh nhất và được bảo quản tốt nhất của loài khủng long bạo chúa được trưng bày triển lãm ở Chicago.