LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 23-11-2030

1. Tổng quan lịch âm ngày 23-11-2030

  • Ngày dương lịch: 23-11-2030
  • Ngày âm lịch: 28-10-2030
  • Ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất. Tiết Tiểu tuyết
  • Ngày 23-11-2030 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 23-11-2030 là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
THÁNG 11 NĂM 203023

THỨ BẢY

* Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Nhận thức được sự dốt nát là điểm bắt đầu của sự thông tuệ.
__Socrates__
28

Ngày hoàng đạo

Ngày Nhâm Tuất

Tháng Đinh Hợi

Năm Canh Tuất

17:53:0

Giờ Kỷ Dậu

Tiết Tiểu tuyết

THÁNG MƯỜI

Giờ hoàng đạo

Nhâm Dần (3h-5h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Ất Tị (9h-11h)

Mậu Thân (15h-17h)

Kỷ Dậu (17h-19h)

Tân Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 11 năm 2030

3. Xem tốt xấu cho ngày 23-11-2030

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3h-5h): Tư mệnh

Giáp Thìn (7h-9h): Thanh long

Ất Tị (9h-11h): Minh đường

Mậu Thân (15h-17h): Kim quỹ

Kỷ Dậu (17h-19h): Kim đường

Tân Hợi (21h-23h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23h-1h): Thiên lao

Tân Sửu (1h-3h): Nguyên vũ

Quý Mão (5h-7h): Câu trần

Bính Ngọ (11h-13h): Thiên hình

Đinh Mùi (13h-15h): Chu tước

Canh Tuất (19h-21h): Bạch hổ

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bế: Ngày trực Bế thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy

Ngày Đại Hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Nhâm Tuất có Chi (Thủy) tương khắc Can (Thổ), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa Cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày Nhâm Tuất xung khắc với các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

SAO TỐT

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú; an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự; an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vị - Kiết Tinh

Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.

Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.

Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Kiêng kỵ: Đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 23-11-2030 (28-10-2030 âm lịch) là ngày Thuần Dương (Cát). Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây
  • Hạc Thần: Hướng Đông Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Nhâm "bất ương thủy nan canh đê phòng" có nghĩa là Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
  • Ngày chi Tuất "bất cật khuyển tác quái thượng sàng" có nghĩa là Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận
  • Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Nhâm Tuất thai thần ở vị trí Phòng, Sàng, ngoại Đông Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 10 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 23/11/1930: Nhà sân khấu Tào Mạt tên thật là Nguyễn Duy Thục ra đời tại xã Hữu Bằng, huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây.
  • 23/11/1940: Đêm 22 rạng ngày Đảng bộ Đảng cộng sản Đông Dương Nam Kỳ đã phát động cuộc khởi nghĩa ở hầu khắp các tỉnh Nam Kỳ.
  • 23/11/1945: Hồ Chủ tịch đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Thanh tra đặc biệt, là tổ chức tiền thân của Thanh tra Nhà nước hiện nay.
  • 23/11/1946: Đại hội đại biểu Hội hồng thập tự Việt Nam lần thứ nhất họp tại Vân Đình (nay thuộc tỉnh Hà tây).
  • 23/11/1940: Nam Kỳ khởi nghĩa. Cũng là ngày được cho rằng đã ra mắt lá quốc kỳ cờ đỏ sao vàng do Nguyễn Hữu Tiến vẽ.

Sự kiện quốc tế:

  • 23/11/1499: Hoàng tử giả Perkin Warbeck bị treo cổ do cố thoát ra khỏi Tháp Luân Đôn.
  • 23/11/1869: Ở Dumbarton, Scotland, tàu nhanh Cutty Sark được khởi đầu. Nó là một trong những tàu nhanh cuối cùng được xây dựng và hiện nay chỉ có tàu nhanh này.
  • 23/11/1945: Nhà vǎn Nga Alêchxây Nikôlaêvich Tôixtôi qua đời. Ông sinh ngày 10-1-1882. Tác phẩm nổi tiếng là các bộ tiểu thuyết lớn Pie đại đế, Con đường đau khổ với các tập Hai chị em, Nǎm 1918, Buổi sáng ảm đạm.
  • 23/11/1890: Quốc vương William III của Hà Lan chết, chưa có con trai để thừa kể nên con gái ông Bà hoàng Wilhelmina trở thành Nữ hoàng.
  • 23/11/1996: Angola gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.