LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28-06-1608

1. Tổng quan lịch âm ngày 28-06-1608

  • Ngày dương lịch: 28-06-1608
  • Ngày âm lịch: 17-05-1608
  • Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân. Tiết Hạ chí
  • Ngày 28-06-1608 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 28-06-1608 là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
THÁNG 6 NĂM 160828

THỨ BẢY

* Ngày gia đình Việt Nam.
Bạn có thể sẽ phải đánh một trận chiến nhiều hơn một lần để có thể chiến thắng.
__Margaret Thatcher__
17

Ngày hắc đạo

Ngày Nhâm Dần

Tháng Mậu Ngọ

Năm Mậu Thân

13:20:56

Giờ Đinh Mùi

Tiết Hạ chí

THÁNG NĂM

Giờ hoàng đạo

Canh Tý (23h-1h)

Tân Sửu (1h-3h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Ất Tị (9h-11h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Canh Tuất (19h-21h)

2. Lịch âm tháng 6 năm 1608

3. Xem tốt xấu cho ngày 28-06-1608

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23h-1h): Thanh long

Tân Sửu (1h-3h): Minh đường

Giáp Thìn (7h-9h): Kim quỹ

Ất Tị (9h-11h): Kim đường

Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc đường

Canh Tuất (19h-21h): Tư mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3h-5h): Thiên hình

Quý Mão (5h-7h): Chu tước

Bính Ngọ (11h-13h): Bạch hổ

Mậu Thân (15h-17h): Thiên lao

Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ

Tân Hợi (21h-23h): Câu trần

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Thành: Ngày trực Thành nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim

Ngày Kim Bạch Kim kị các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất thuộc hành Mộc nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Nhâm Dần có Can (Nhâm - Thủy) tương sinh Chi (Dần - Mộc), là ngày Bảo nhật (Đại cát)

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày Nhâm Dần xung khắc với các tuổi: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

SAO TỐT

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Bạch Hổ: Kỵ an táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Cô Thần: Xấu với cưới hỏi
  • Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
  • Ly Sàng: Kỵ cưới hỏi

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vị - Kiết Tinh

Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.

Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.

Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Kiêng kỵ: Đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 28-06-1608 (17-05-1608 âm lịch) là ngày Thiên Đạo (Hung). Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây
  • Hạc Thần: Hướng

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Nhâm "bất ương thủy nan canh đê phòng" có nghĩa là Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
  • Ngày chi Dần "bất tế tự quỷ thần bất thường" có nghĩa là Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận
  • Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Nhâm Dần thai thần ở vị trí Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 5 âm lịch thai thần ở vị trí Thân. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 28/6/1946: Từ ngày 28-6 đến 27-7-1946: Nha Bình dân học vụ đã mở lớp đào tạo cán bộ bình dân học vụ cốt cán cho các dân tộc ít người.
  • 28/6/1949: Là ngày mở đầu chiến dịch ở Tây Nguyên.
  • 28/6/1951: Ban cán sự Đảng bộ Cǎmpuchia đa triệu tập Đại hội thành lập Đảng nhân dân Cách mạng Khơme, thông qua Cương lĩnh, điều lệ và bầu lãnh đạo của Đảng.
  • 28/6/1996: Từ ngày 28-6 đến 1-7-1996: Tại Hội trường Ba Đình (Hà Nội) đã tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 8 Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • 28/6/1996: Giáo sư Nguyễn Đình Tứ sinh nǎm 1932 tại Hà Tĩnh từ trần tại Hà Nội. Giáo sư đã có nhiều cống hiến đối với sự nghiệp Cách mạng của Đảng và nhân dân ta, đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học nǎng lượng nguyên tử.

Sự kiện quốc tế:

  • 28/6/1838: Nữ hoàng Victoria đăng quang.
  • 28/6/1389: Đế quốc Ottoman đánh bại quân Serbia trong trận Kosovo, mở đường cho đế quốc này chiếm toàn bộ Đông Nam Châu Âu.
  • 28/6/1635: Guadeloupe trở thành thuộc địa của Pháp.
  • 28/6/1838: Lễ đăng quang của Nữ hoàng Anh Victoria.
  • 28/6/1914: Đại Công tước Đế quốc Áo–Hung Franz Ferdinand bị ám sát tại Sarajevo, nguyên nhân trực tiếp của Thế chiến thứ nhất.
  • 28/6/1940: Liên Xô lấy lại vùng Bessarabia (ngày nay là Moldova) từ tay Romania.
  • 28/6/1991: Hội đồng Tương trợ Kinh tế (SEV) ngừng hoạt động sau hơn 40 năm tồn tại.