LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28-08-2038

1. Tổng quan lịch âm ngày 28-08-2038

  • Ngày dương lịch: 28-08-2038
  • Ngày âm lịch: 28-07-2038
  • Ngày Đinh Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Ngọ. Tiết Xử thử
  • Ngày 28-08-2038 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Sát chủ dương
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 28-08-2038 là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
THÁNG 8 NĂM 203828

THỨ BẢY

Đừng đợi con tàu tới chỗ mình, hãy bơi ra chỗ nó.
__Cathy Hopkins__
28

Ngày hoàng đạo

Ngày Đinh Sửu

Tháng Canh Thân

Năm Mậu Ngọ

0:39:16

Giờ Canh Tý

Tiết Xử thử

THÁNG BẢY

Giờ hoàng đạo

Nhâm Dần (3h-5h)

Quý Mão (5h-7h)

Ất Tị (9h-11h)

Mậu Thân (15h-17h)

Canh Tuất (19h-21h)

Tân Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 8 năm 2038

3. Xem tốt xấu cho ngày 28-08-2038

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3h-5h): Kim quỹ

Quý Mão (5h-7h): Kim đường

Ất Tị (9h-11h): Ngọc đường

Mậu Thân (15h-17h): Tư mệnh

Canh Tuất (19h-21h): Thanh long

Tân Hợi (21h-23h): Minh đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23h-1h): Thiên hình

Tân Sửu (1h-3h): Chu tước

Giáp Thìn (7h-9h): Bạch hổ

Bính Ngọ (11h-13h): Thiên lao

Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên vũ

Kỷ Dậu (17h-19h): Câu trần

NGÀY KỴ

Ngày 28-08-2038 phạm vào các ngày kỵ:

Sát chủ dương: Ngày Sát chủ dương kiêng kỵ những công việc quan trọng đối với người sống như là mua xe, động thổ làm nhà, khai trương, cưới gả, tổ chức tiệc tân gia, lễ mừng thọ, ký kết hợp đồng, nhậm chức...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Chấp: Ngày trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy

Ngày Giản Hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Đinh Sửu có Can (Hỏa) tương sinh Chi (Thổ), là ngày Bảo nhật (Đại cát)

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị, Dậu thành Kim Cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày Đinh Sửu xung khắc với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi

SAO TỐT

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Minh Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Liễu - Hung Tinh

Sao Liễu, tên đầy đủ là Liễu Thổ Chương, tướng tinh Chương (Con Hoẵng), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Liễu là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Nhậm Quang.

Ngày Sao Liễu Thường xấu cho đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc. Chủ về hao tài tốn của, bất ổn, tang tóc nên cẩn trọng.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 28-08-2038 (28-07-2038 âm lịch) là ngày Thuần Dương (Cát). Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Nam
  • Tài Thần: Hướng Đông
  • Hạc Thần: Hướng Tây

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Đinh "bất thế đầu đầu chủ sanh sang" có nghĩa là Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
  • Ngày chi Sửu "bất quan đới chủ bất hoàn hương" có nghĩa là Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

NHÂN THẦN

  • Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim
  • Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Đinh Sửu thai thần ở vị trí Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 28/8/1941: Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Hữu Tiến bị Pháp xử bắn ở Hóc Môn, tỉnh Gia Định cũ. Ông là người đã vẽ lá cờ đỏ sao vàng và lần đầu tiên lá cờ này xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ngày 23-11-1940.
  • 28/8/1941: Thực dân Pháp đã xử bắn các đồng chí: Nguyễn Vǎn Cừ; Nguyễn Thị Minh Khai; Phan Đǎng Lưu; Võ Vǎn Tần; Hà Huy Tập.
  • 28/8/1945: Hai chi đội giải phóng quân đầu tiên tiến vào Hà Nội. Buổi duyệt binh đầu tiên của quân đội cách mạng quần áo còn nhiều kiểu, nhiều màu, vũ khí còn thô sơ, nhưng được nhân dân Hà Nội khâm phục và trìu mến đón mừng.
  • 28/8/1945: Bộ Tài chính là một trong những bộ được thành lập đầu tiên cùng với sự ra đời của Chính phủ lâm thời Việt Nam dân chủ cộng hoà.
  • 28/8/1949: Thực hiện nghị quyết của hội nghị cán bộ Trung ương Đảng tháng 1/1949 về việc rút các đại đội độc lập về để cùng với các tiểu đoàn tập trung, xây dựng thành những binh đoàn chủ lực.

Sự kiện quốc tế:

  • 28/8/1055: Da Luật Hồng Cơ trở thành hoàng đế thứ 8 của triều Liêu, tức Liêu Đạo Tông.
  • 28/8/1749: Nhà vǎn hào vĩ đại nhất trong lịch sử vǎn học nước Đức và là một trong những vǎn hào lỗi lạc của thế giới Giôhan Vôngang Gớt ra đời ở thành phố Phrǎng phuốc bên sông Mainơ (nước Đức). Ông mất vào nǎm 1832.
  • 28/8/1818: Ngày sinh Tuốcghênhép - nhà vǎn hiện thực nổi tiếng nước Nga. Ông mất ngày 2-9-1883. Tác phẩm nổi tiếng của ông: Bút ký người đi sǎn; Ru đin; Mối tình đầu; Ngày hôm trước; Cha và con.
  • 28/8/1828: Ngày sinh nhà vǎn vĩ đại của người Nga và thế giới Lép Nicôlaiêvich Tônxtôi. Ông qua đời nǎm 1910. Các tác phẩm chính của ông gồm: Phục sinh, Anna Karêninna, Chiến tranh và hoà bình, Đức cha Xécghi...
  • 28/8/1867: Hoa Kỳ chiếm hữu rạn san hô vòng Midway, khi đó là khu vực vô chủ.
  • 28/8/1898: Caleb Bradham phát minh ra một loại đồ uống có ga mà sau đó được gọi là Pepsi-Cola.
  • 28/8/1895: Lui Paxtơ (Louis Pasteur) từ trần. Ông sinh nǎm 1822 ở Jura, nước Pháp.
  • 28/8/1945: Bộ Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
  • 28/8/1979: Nhà vǎn, nhà thơ, nhà viết kịch Xô Viết nổi tiếng Cônxtantin Ximônốp sinh nǎm 1915 ở Bêtơrôgrát (nước Nga), qua đời.
  • 28/8/2011: Bão Irene tấn công vùng duyên hải phía Đông của Hoa Kỳ, khiến 47 người tử vong và gây thiệt hại 15,6 tỷ Đô la Mỹ.