LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 29-01-1989
1. Tổng quan lịch âm ngày 29-01-1989
- Ngày dương lịch: 29-01-1989
- Ngày âm lịch: 22-12-1988
- Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn. Tiết Đại hàn
- Ngày 29-01-1989 là Ngày Hắc Đạo
- Ngày kỵ: Tam nương sát
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 29-01-1989 là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
CHỦ NHẬT
Ngày hắc đạo
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Sửu
Năm Mậu Thìn
Giờ Ất Sửu
Tiết Đại hàn
Giờ hoàng đạo
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
2. Lịch âm tháng 1 năm 1989
3. Xem tốt xấu cho ngày 29-01-1989
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Dần (3h-5h): Kim quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Kim đường
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh long
Ất Hợi (21h-23h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23h-1h): Thiên hình
Ất Sửu (1h-3h): Chu tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch hổ
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên vũ
Quý Dậu (17h-19h): Câu trần
NGÀY KỴ
Ngày 29-01-1989 phạm vào các ngày kỵ:
Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Kiến: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Ngày Tích Lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ
Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Kỷ Sửu có Can (Thổ) tương đồng Chi (Thổ), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị, Dậu thành Kim Cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Ngày Kỷ Sửu xung khắc với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
SAO TỐT
SAO XẤU
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ Phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng Phục: Kỵ giá thú; an táng
- Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Tam Tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không Phòng: Kỵ cưới hỏi
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Phòng - Kiết Tinh
Sao Phòng, tên đầy đủ là Phòng Nhật Thố, tướng tinh Thố (Con Thỏ), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Phòng là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Cảnh Yêm.
Ngày Sao Phòng Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường.
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
Kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 29-01-1989 (22-12-1988 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu (Cát). Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
- Tài Thần: Hướng Nam
- Hạc Thần: Hướng Bắc
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
- Ngày chi Sửu "bất quan đới chủ bất hoàn hương" có nghĩa là Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
NHÂN THẦN
- Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
- Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Kỷ Sửu thai thần ở vị trí Môn, Xí, ngoại chính Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 12 âm lịch thai thần ở vị trí Sàng. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 29/1/1258: Vua Trần Thái Tông đã đem binh quyền ngược sông Hồng, tiến về Thǎng Long đánh vào nơi quân Mông Cổ đóng trong một tòa thành trống không. Quân giặc bị khốn đốn vì thiếu lương thực. Chúng bị đánh bật khỏi kinh thành, theo đường cũ chạy về Vân Nam.
- 29/1/1907: Ngày mất nhà thơ Trần Tế Xương. Ông quê ở Vị Xuyên, tỉnh Nam Định. Mọi người thường gọi là Tú Xương. Phần lớn sáng tác của ông là thơ nôm, viết về con người thực, cảnh sống thực, khá tiêu biểu của một xã hội thực dân, nửa phong kiến. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Tú Xương rất sắc sảo, ít có trong vǎn học nước nhà.
Sự kiện quốc tế:
- 29/1/1820: Vua George III của Anh băng hà do điên loạn tại Windsor Castle.
- 29/1/1860: Ngày sinh Antôn Pavlôvich Tsêkhốp, nhà vǎn Nga nổi tiếng thế giới.
- 29/1/1861: Tiểu bang Kansas trở thành tiểu bang thứ 34 của Liên Bang Hoa Kỳ.
- 29/1/1963: Anh Quốc từ chối tham gia khối Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
- 29/1/1996: Tổng Thống Pháp Jacques Chirac tuyên bố chắc chắn việc kết thúc thử nghiệm hạt nhân.
- 29/1/2001: Hàng ngàn sinh viên phản đối, xông vào văn phòng quốc hội tại Indonesia yêu cầu Tổng thống Abdurrahman Wahid từ chức do dính líu vào tai tiếng tham nhũng.