LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 30-09-2028
1. Tổng quan lịch âm ngày 30-09-2028
- Ngày dương lịch: 30-09-2028
- Ngày âm lịch: 12-08-2028
- Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân. Tiết Thu phân
- Ngày 30-09-2028 là Ngày Hoàng Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 30-09-2028 là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
THỨ BẢY
Ngày hoàng đạo
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Tân Dậu
Năm Mậu Thân
Giờ Tân Dậu
Tiết Thu phân
Giờ hoàng đạo
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
2. Lịch âm tháng 9 năm 2028
3. Xem tốt xấu cho ngày 30-09-2028
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Tý (23h-1h): Kim quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Kim đường
Ất Mão (5h-7h): Ngọc đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh long
Tân Dậu (17h-19h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Dần (3h-5h): Bạch hổ
Bính Thìn (7h-9h): Thiên lao
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên vũ
Kỷ Mùi (13h-15h): Câu trần
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên hình
Quý Hợi (21h-23h): Chu tước
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa
Ngày Thiên Thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý
Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mậu Ngọ có Chi (Thổ) tương sinh Can (Hỏa), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Tý, hình Ngọ, Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày Mậu Ngọ xung khắc với các tuổi: Bính Tý, Giáp Tý
SAO TỐT
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu mọi việc
- Cửu Không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi công, động thổ
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Vị - Kiết Tinh
Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.
Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng kỵ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 30-09-2028 (12-08-2028 âm lịch) là ngày Thiên Tài (Cát). Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần: Hướng Bắc
- Hạc Thần: Hướng Đông
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Mậu "bất thụ điền điền chủ bất tường" có nghĩa là Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
- Ngày chi Ngọ "bất thiêm cái thất chủ canh trương" có nghĩa là Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
NHÂN THẦN
- Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng
- Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Mậu Ngọ thai thần ở vị trí Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 8 âm lịch thai thần ở vị trí Xí. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 30/9/1946: Ngày mất Lý Chính Thắng, là một liệt sĩ Cách mạng Việt Nam. Ông tên thật là Nguyễn Đức Huỳnh, sinh năm 1917, quê ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.
- 30/9/1974: Từ ngày 30-9-1974 đến ngày 8-10-1974 Hội nghị của Bộ Chính trị và Quân uỷ Trung ương họp tại Hà Nội để duyệt kế hoạch tác chiến chiến lược 1975.
- 30/9/1988: Ngày mất nhà sử học Văn Tân. Ông tên thật là Trần Đức Lức sinh năm 1913 quê ở Hà Tây, là một nhà nghiên cứu văn học, sử học, ông để lại một số tác phẩm: Vượt ngục, Từ điển Trung - Việt, Văn học trào phúng Việt Nam, Từ điển tiếng Việt.
- 30/9/1989: Ngày mất Kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. Ông sinh năm 1913 tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, là một trí thức yêu nước, một chiến sĩ Cách mạng có nhiều cống hiến cho đất nước, đã được thưởng nhiều Huân chương cao quý và Giải thưởng Hồ Chí Minh.
Sự kiện quốc tế:
- 30/9/1745: Trong Chiến tranh Kế vị Áo, quân Phổ giành chiến thắng trước quân Áo-Sachsen trong trận Soor.
- 30/9/1935: Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành.
- 30/9/1938: Anh, Đức, Pháp, Ý ký kết Hiệp ước München, cho phép Đức chiếm đóng vùng Sudety của Tiệp Khắc.
- 30/9/2005: Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa gây tranh cãi về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị trên ở khắp thế giới Hồi giáo.
- 30/9/2009: Một trận động đất xảy ra ở ngoài khơi đảo Sumatra của Indonesia, khiến 1.115 người thiệt mạng.