LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 31-01-2043

1. Tổng quan lịch âm ngày 31-01-2043

  • Ngày dương lịch: 31-01-2043
  • Ngày âm lịch: 21-12-2042
  • Ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tuất. Tiết Đại hàn
  • Ngày 31-01-2043 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 31-01-2043 là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
THÁNG 1 NĂM 204331

THỨ BẢY

Tài năng thường được tỏa sáng trong im lặng Kém cỏi thường tự lan tỏa bằng âm thanh.
__Khuyết Danh__
21

Ngày hoàng đạo

Ngày Giáp Tuất

Tháng Quý Sửu

Năm Nhâm Tuất

14:53:56

Giờ Tân Mùi

Tiết Đại hàn

THÁNG CHẠP

Giờ hoàng đạo

Bính Dần (3h-5h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)

Ất Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 1 năm 2043

3. Xem tốt xấu cho ngày 31-01-2043

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3h-5h): Tư mệnh

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh đường

Nhâm Thân (15h-17h): Kim quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Kim đường

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h): Thiên lao

Ất Sửu (1h-3h): Nguyên vũ

Đinh Mão (5h-7h): Câu trần

Canh Ngọ (11h-13h): Thiên hình

Tân Mùi (13h-15h): Chu tước

Giáp Tuất (19h-21h): Bạch hổ

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa

Ngày Sơn Đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Giáp Tuất có Can (Mộc) tương khắc Chi (Thổ), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa Cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày Giáp Tuất xung khắc với các tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

SAO TỐT

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự; an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vị - Kiết Tinh

Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.

Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.

Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Kiêng kỵ: Đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 31-01-2043 (21-12-2042 âm lịch) là ngày Huyền Vũ (Hung). Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Hạc Thần: Hướng Tây Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Giáp "bất khai thương tài vật hao vong" có nghĩa là Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
  • Ngày chi Tuất "bất cật khuyển tác quái thượng sàng" có nghĩa là Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu
  • Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Giáp Tuất thai thần ở vị trí Môn, Thê, ngoại Tây Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 12 âm lịch thai thần ở vị trí Sàng. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 31/1/1946: Chính phủ cho phát hành giấy bạc Việt Nam ở phía nam vĩ tuyến 16. Đến tháng 8, giấy bạc này được lưu hành ra miền Bắc Trung bộ và cuối 1946 được lưu hành trong cả nước. Đồng bào trong cả nước đã nhiệt liệt hoan nghênh Giấy bạc cụ Hồ.
  • 31/1/1950: Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thiết lập quan hệ ngoại giao.
  • 31/1/1977: 31-1-1977 đến 4-2-1977: Đại hội Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam đã diễn ra tại thành phố Hồ Chí Minh, gần 500 đại biểu thuộc các tổ chức mặt trận, các chính Đảng và đoàn thể ở các tỉnh và thành phố trong cả nước đã về dự.

Sự kiện quốc tế:

  • 31/1/1790: Henry Greathead phát minh ra chiếc thuyền cứu cấp, bề dài 9m và có 12 tay chèo. Trong 40 năm, thuyền này đã cứu được hàng trăm nạn nhân bị bão tố trên biển.
  • 31/1/1856: Con đường sắt nối liền Đông và Tây Canada được hoàn thành.
  • 31/1/1939: Adolf Hitler chủ trương tiêu diệt người Do Thái bằng cách bỏ đói, bắt làm việc khổ sai tại các trại tập trung ở Ba Lan và giết chết bằng hơi ngạt trong những trại tử hình.
  • 31/1/1945: Chiếc tàu Kaiser Wilhelm II chở đầy người tỵ nạn Đức chạy trốn quân Nga bị tàu ngầm Nga đánh chìm trên biển Baltique, làm chết 9.000 người, gồm có 4.000 trẻ em.
  • 31/1/1996: Sao chổi Hyakutake được phát hiện bởi nhà thiên văn nghiệp dư người Nhật Bản Yuji Hyakutake.