LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 01-1592
1. Tổng quan lịch âm tháng 1 năm 1592
- Tháng 1 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 17-11-1591 đến ngày 18-12-1591.
- Tháng 1 âm lịch năm 1592 là tháng Canh Tý, có mệnh hành là Bích Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 1 năm 1592
DƯƠNG LỊCH
- * 01-01: Chúc mừng năm mới
- * 09-01: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam.
- * 27-01: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ nạn nhân của nạn diệt chủng Đức quốc xã
ÂM LỊCH
- * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
- * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
- * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
- * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-01 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 03-01 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 04-01 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 06-01 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 08-01 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 10-01 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11-01 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12-01 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 15-01 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 16-01 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 19-01 (âm lịch 06-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 20-01 (âm lịch 07-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 23-01 (âm lịch 10-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 24-01 (âm lịch 11-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 27-01 (âm lịch 14-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 28-01 (âm lịch 15-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 31-01 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 03-01 (âm lịch 19-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 06-01 (âm lịch 22-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 07-01 (âm lịch 23-11): Sao Chủy - Ngày 23-11 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 09-01 (âm lịch 25-11): Sao Tỉnh - Ngày 25-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 12-01 (âm lịch 28-11): Sao Tinh - Ngày 28-11 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 13-01 (âm lịch 29-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 29-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 15-01 (âm lịch 02-12): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 17-01 (âm lịch 04-12): Sao Cang - Ngày 04-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 18-01 (âm lịch 05-12): Sao Đê - Ngày 05-12 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 19-01 (âm lịch 06-12): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 21-01 (âm lịch 08-12): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 08-12 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 23-01 (âm lịch 10-12): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 10-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 26-01 (âm lịch 13-12): Sao Hư - Ngày 13-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 27-01 (âm lịch 14-12): Sao Nguy - Ngày 14-12 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 28-01 (âm lịch 15-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 31-01 (âm lịch 18-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.