LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 01-1938

1. Tổng quan lịch âm tháng 1 năm 1938

  • Tháng 1 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 30-11-1937 đến ngày 01-01-1938.
  • Tháng 1 âm lịch năm 1938 là tháng Nhâm Tý, có mệnh hành là Tang Đố Mộc sẽ xung với các tuổi Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 1 năm 1938

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-01: Chúc mừng năm mới
  • * 09-01: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam.
  • * 27-01: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ nạn nhân của nạn diệt chủng Đức quốc xã

ÂM LỊCH

  • * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
  • * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
  • * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
  • * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
  • * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
  • * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
  • * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
  • * 10-01: Hội xuân Yên Tử
  • * 12-01: Hội phết Hiền Quan
  • * 13-01: Hội Lim
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
  • * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
  • * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
  • * 18-01: Hội Xuân núi Bà

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-01 (âm lịch 30-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 03-01 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 04-01 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 07-01 (âm lịch 06-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 08-01 (âm lịch 07-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 11-01 (âm lịch 10-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 12-01 (âm lịch 11-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 15-01 (âm lịch 14-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 16-01 (âm lịch 15-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 19-01 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 20-01 (âm lịch 19-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 23-01 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 24-01 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 27-01 (âm lịch 26-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 28-01 (âm lịch 27-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 31-01 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-01 (âm lịch 30-11): Sao Liễu - Ngày 30-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 03-01 (âm lịch 02-12): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 02-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 04-01 (âm lịch 03-12): Sao Dực - Ngày 03-12 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 05-01 (âm lịch 04-12): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 08-01 (âm lịch 07-12): Sao Đê - Ngày 07-12 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 09-01 (âm lịch 08-12): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 11-01 (âm lịch 10-12): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 10-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 12-01 (âm lịch 11-12): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 11-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 14-01 (âm lịch 13-12): Sao Ngưu - Ngày 13-12 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 17-01 (âm lịch 16-12): Sao Nguy - Ngày 16-12 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 18-01 (âm lịch 17-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 21-01 (âm lịch 20-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 22-01 (âm lịch 21-12): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 21-12 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 24-01 (âm lịch 23-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 27-01 (âm lịch 26-12): Sao Tỉnh - Ngày 26-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 30-01 (âm lịch 29-12): Sao Tinh - Ngày 29-12 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc