LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 01-2035

1. Tổng quan lịch âm tháng 1 năm 2035

  • Tháng 1 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 22-11-2034 đến ngày 23-12-2034.
  • Tháng 1 âm lịch năm 2035 là tháng Bính Tý, có mệnh hành là Giản Hạ Thủy sẽ xung với các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 1 năm 2035

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-01: Chúc mừng năm mới
  • * 09-01: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam.
  • * 27-01: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ nạn nhân của nạn diệt chủng Đức quốc xã

ÂM LỊCH

  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-01 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 03-01 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 05-01 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 06-01 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 07-01 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 10-01 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11-01 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 14-01 (âm lịch 06-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 15-01 (âm lịch 07-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 18-01 (âm lịch 10-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19-01 (âm lịch 11-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 22-01 (âm lịch 14-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 23-01 (âm lịch 15-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26-01 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27-01 (âm lịch 19-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 30-01 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 31-01 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 02-01 (âm lịch 23-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 23-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 04-01 (âm lịch 25-11): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 25-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 07-01 (âm lịch 28-11): Sao - Ngày 28-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 08-01 (âm lịch 29-11): Sao Nguy - Ngày 29-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 09-01 (âm lịch 01-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 12-01 (âm lịch 04-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 15-01 (âm lịch 07-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 16-01 (âm lịch 08-12): Sao Chủy - Ngày 08-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 18-01 (âm lịch 10-12): Sao Tỉnh - Ngày 10-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 20-01 (âm lịch 12-12): Sao Liễu - Ngày 12-12 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 21-01 (âm lịch 13-12): Sao Tinh - Ngày 13-12 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 22-01 (âm lịch 14-12): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 14-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 24-01 (âm lịch 16-12): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 27-01 (âm lịch 19-12): Sao Đê - Ngày 19-12 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 28-01 (âm lịch 20-12): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 30-01 (âm lịch 22-12): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 22-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 31-01 (âm lịch 23-12): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 23-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế