LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1589

1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1589

  • Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 17-12-1588 đến ngày 14-01-1589.
  • Tháng 2 âm lịch năm 1589 là tháng Ất Sửu, có mệnh hành là Hải Trung Kim sẽ xung với các tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1589

DƯƠNG LỊCH

  • * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • * 04-02: Ngày ung thư thế giới
  • * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
  • * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
  • * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
  • * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
  • * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
  • * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
  • * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
  • * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
  • * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
  • * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
  • * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
  • * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
  • * 10-01: Hội xuân Yên Tử
  • * 12-01: Hội phết Hiền Quan
  • * 13-01: Hội Lim
  • * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
  • * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
  • * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
  • * 18-01: Hội Xuân núi Bà
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-02 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 03-02 (âm lịch 19-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 06-02 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 07-02 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 10-02 (âm lịch 26-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11-02 (âm lịch 27-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 14-02 (âm lịch 30-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 15-02 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 17-02 (âm lịch 03-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 18-02 (âm lịch 04-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 21-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 23-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 24-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 27-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 03-02 (âm lịch 19-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 06-02 (âm lịch 22-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 07-02 (âm lịch 23-12): Sao Chủy - Ngày 23-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 09-02 (âm lịch 25-12): Sao Tỉnh - Ngày 25-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 11-02 (âm lịch 27-12): Sao Liễu - Ngày 27-12 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 12-02 (âm lịch 28-12): Sao Tinh - Ngày 28-12 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 13-02 (âm lịch 29-12): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 29-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 14-02 (âm lịch 30-12): Sao Dực - Ngày 30-12 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 15-02 (âm lịch 01-01): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 18-02 (âm lịch 04-01): Sao Đê - Ngày 04-01 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 19-02 (âm lịch 05-01): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 21-02 (âm lịch 07-01): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 07-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 22-02 (âm lịch 08-01): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 08-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 24-02 (âm lịch 10-01): Sao Ngưu - Ngày 10-01 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 27-02 (âm lịch 13-01): Sao Nguy - Ngày 13-01 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 28-02 (âm lịch 14-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.