LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1965
1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1965
- Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 01-01-1965 đến ngày 28-01-1965.
- Tháng 2 âm lịch năm 1965 là tháng Mậu Dần, có mệnh hành là Thành Đầu Thổ sẽ xung với các tuổi Canh Thân, Giáp Thân.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1965
DƯƠNG LỊCH
- * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- * 04-02: Ngày ung thư thế giới
- * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
- * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
- * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
- * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
- * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
- * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
- * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
ÂM LỊCH
- * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
- * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
- * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
- * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
- * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
- * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
- * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
- * 10-01: Hội xuân Yên Tử
- * 12-01: Hội phết Hiền Quan
- * 13-01: Hội Lim
- * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
- * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
- * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
- * 18-01: Hội Xuân núi Bà
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-02 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 03-02 (âm lịch 03-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 04-02 (âm lịch 04-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 07-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 09-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 13-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 15-02 (âm lịch 15-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16-02 (âm lịch 16-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 19-02 (âm lịch 19-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 21-02 (âm lịch 21-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22-02 (âm lịch 22-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 25-02 (âm lịch 25-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 27-02 (âm lịch 27-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28-02 (âm lịch 28-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-02 (âm lịch 02-01): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 02-01 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 04-02 (âm lịch 04-01): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 04-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 07-02 (âm lịch 07-01): Sao Hư - Ngày 07-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 08-02 (âm lịch 08-01): Sao Nguy - Ngày 08-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 09-02 (âm lịch 09-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 12-02 (âm lịch 12-01): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 15-02 (âm lịch 15-01): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 16-02 (âm lịch 16-01): Sao Chủy - Ngày 16-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 18-02 (âm lịch 18-01): Sao Tỉnh - Ngày 18-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 20-02 (âm lịch 20-01): Sao Liễu - Ngày 20-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 21-02 (âm lịch 21-01): Sao Tinh - Ngày 21-01 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 22-02 (âm lịch 22-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 22-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 23-02 (âm lịch 23-01): Sao Dực - Ngày 23-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 24-02 (âm lịch 24-01): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 27-02 (âm lịch 27-01): Sao Đê - Ngày 27-01 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 28-02 (âm lịch 28-01): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.