LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1969

1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1969

  • Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 15-12-1968 đến ngày 13-01-1969.
  • Tháng 2 âm lịch năm 1969 là tháng Ất Sửu, có mệnh hành là Hải Trung Kim sẽ xung với các tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1969

DƯƠNG LỊCH

  • * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • * 04-02: Ngày ung thư thế giới
  • * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
  • * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
  • * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
  • * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
  • * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
  • * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
  • * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
  • * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
  • * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
  • * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
  • * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
  • * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
  • * 10-01: Hội xuân Yên Tử
  • * 12-01: Hội phết Hiền Quan
  • * 13-01: Hội Lim
  • * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
  • * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
  • * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
  • * 18-01: Hội Xuân núi Bà
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-02 (âm lịch 15-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 04-02 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 05-02 (âm lịch 19-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 08-02 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 09-02 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 12-02 (âm lịch 26-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 13-02 (âm lịch 27-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 16-02 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 18-02 (âm lịch 03-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 19-02 (âm lịch 04-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 22-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 24-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 25-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 28-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 03-02 (âm lịch 17-12): Sao Nguy - Ngày 17-12 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 04-02 (âm lịch 18-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 07-02 (âm lịch 21-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 08-02 (âm lịch 22-12): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 22-12 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 10-02 (âm lịch 24-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 13-02 (âm lịch 27-12): Sao Tỉnh - Ngày 27-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 17-02 (âm lịch 02-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 02-01 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 18-02 (âm lịch 03-01): Sao Dực - Ngày 03-01 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 19-02 (âm lịch 04-01): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 20-02 (âm lịch 05-01): Sao Giác - Ngày 05-01 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 21-02 (âm lịch 06-01): Sao Cang - Ngày 06-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 22-02 (âm lịch 07-01): Sao Đê - Ngày 07-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 23-02 (âm lịch 08-01): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 25-02 (âm lịch 10-01): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 10-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng