LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1985
1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1985
- Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 12-01-1985 đến ngày 09-02-1985.
- Tháng 2 âm lịch năm 1985 là tháng Mậu Dần, có mệnh hành là Thành Đầu Thổ sẽ xung với các tuổi Canh Thân, Giáp Thân.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1985
DƯƠNG LỊCH
- * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- * 04-02: Ngày ung thư thế giới
- * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
- * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
- * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
- * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
- * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
- * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
- * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
ÂM LỊCH
- * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
- * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
- * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
- * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
- * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
- * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
- * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
- * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
- * 10-01: Hội xuân Yên Tử
- * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
- * 12-01: Hội phết Hiền Quan
- * 13-01: Hội Lim
- * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
- * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
- * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
- * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
- * 18-01: Hội Xuân núi Bà
- * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
- * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
- * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 04-02 (âm lịch 15-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 05-02 (âm lịch 16-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 08-02 (âm lịch 19-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 10-02 (âm lịch 21-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 11-02 (âm lịch 22-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 14-02 (âm lịch 25-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 16-02 (âm lịch 27-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 17-02 (âm lịch 28-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 21-02 (âm lịch 02-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 22-02 (âm lịch 03-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23-02 (âm lịch 04-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 25-02 (âm lịch 06-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 27-02 (âm lịch 08-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-02 (âm lịch 12-01): Sao Cang - Ngày 12-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 02-02 (âm lịch 13-01): Sao Đê - Ngày 13-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 03-02 (âm lịch 14-01): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 05-02 (âm lịch 16-01): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 16-01 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 07-02 (âm lịch 18-01): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 18-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 10-02 (âm lịch 21-01): Sao Hư - Ngày 21-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 11-02 (âm lịch 22-01): Sao Nguy - Ngày 22-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 12-02 (âm lịch 23-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 15-02 (âm lịch 26-01): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 18-02 (âm lịch 29-01): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 19-02 (âm lịch 30-01): Sao Chủy - Ngày 30-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 21-02 (âm lịch 02-02): Sao Tỉnh - Ngày 02-02 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 23-02 (âm lịch 04-02): Sao Liễu - Ngày 04-02 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 24-02 (âm lịch 05-02): Sao Tinh - Ngày 05-02 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 25-02 (âm lịch 06-02): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 06-02 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 26-02 (âm lịch 07-02): Sao Dực - Ngày 07-02 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 27-02 (âm lịch 08-02): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.