LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1990
1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1990
- Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 06-01-1990 đến ngày 04-02-1990.
- Tháng 2 âm lịch năm 1990 là tháng Mậu Dần, có mệnh hành là Thành Đầu Thổ sẽ xung với các tuổi Canh Thân, Giáp Thân.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1990
DƯƠNG LỊCH
- * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- * 04-02: Ngày ung thư thế giới
- * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
- * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
- * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
- * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
- * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
- * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
- * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
ÂM LỊCH
- * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
- * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
- * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
- * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
- * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
- * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
- * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
- * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
- * 10-01: Hội xuân Yên Tử
- * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
- * 12-01: Hội phết Hiền Quan
- * 13-01: Hội Lim
- * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
- * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
- * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
- * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
- * 18-01: Hội Xuân núi Bà
- * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
- * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
- * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 04-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 05-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 08-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 10-02 (âm lịch 15-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 11-02 (âm lịch 16-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 14-02 (âm lịch 19-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 16-02 (âm lịch 21-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 17-02 (âm lịch 22-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 20-02 (âm lịch 25-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 22-02 (âm lịch 27-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 23-02 (âm lịch 28-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 26-02 (âm lịch 02-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27-02 (âm lịch 03-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28-02 (âm lịch 04-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 04-02 (âm lịch 09-01): Sao Hư - Ngày 09-01 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 05-02 (âm lịch 10-01): Sao Nguy - Ngày 10-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 06-02 (âm lịch 11-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 09-02 (âm lịch 14-01): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 12-02 (âm lịch 17-01): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 13-02 (âm lịch 18-01): Sao Chủy - Ngày 18-01 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 15-02 (âm lịch 20-01): Sao Tỉnh - Ngày 20-01 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 18-02 (âm lịch 23-01): Sao Tinh - Ngày 23-01 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 19-02 (âm lịch 24-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 24-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 20-02 (âm lịch 25-01): Sao Dực - Ngày 25-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 21-02 (âm lịch 26-01): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 23-02 (âm lịch 28-01): Sao Cang - Ngày 28-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 24-02 (âm lịch 29-01): Sao Đê - Ngày 29-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 25-02 (âm lịch 01-02): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 27-02 (âm lịch 03-02): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 03-02 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng