LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-2051

1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 2051

  • Tháng 2 dương lịch có 28 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 20-12-2050 đến ngày 18-01-2051.
  • Tháng 2 âm lịch năm 2051 là tháng Kỷ Sửu, có mệnh hành là Tích Lịch Hỏa sẽ xung với các tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 2051

DƯƠNG LỊCH

  • * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • * 04-02: Ngày ung thư thế giới
  • * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
  • * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
  • * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
  • * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
  • * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
  • * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
  • * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
  • * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
  • * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
  • * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
  • * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
  • * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
  • * 10-01: Hội xuân Yên Tử
  • * 12-01: Hội phết Hiền Quan
  • * 13-01: Hội Lim
  • * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
  • * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
  • * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
  • * 18-01: Hội Xuân núi Bà
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 03-02 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 04-02 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 07-02 (âm lịch 26-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 08-02 (âm lịch 27-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 11-02 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 13-02 (âm lịch 03-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 14-02 (âm lịch 04-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 19-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 20-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 25-02 (âm lịch 15-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 26-02 (âm lịch 16-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-02 (âm lịch 20-12): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 03-02 (âm lịch 22-12): Sao Cang - Ngày 22-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 04-02 (âm lịch 23-12): Sao Đê - Ngày 23-12 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 05-02 (âm lịch 24-12): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 07-02 (âm lịch 26-12): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 26-12 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 09-02 (âm lịch 28-12): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 28-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 12-02 (âm lịch 02-01): Sao - Ngày 02-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 13-02 (âm lịch 03-01): Sao Nguy - Ngày 03-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 14-02 (âm lịch 04-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 17-02 (âm lịch 07-01): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 20-02 (âm lịch 10-01): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 21-02 (âm lịch 11-01): Sao Chủy - Ngày 11-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 23-02 (âm lịch 13-01): Sao Tỉnh - Ngày 13-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 26-02 (âm lịch 16-01): Sao Tinh - Ngày 16-01 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 27-02 (âm lịch 17-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 17-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 28-02 (âm lịch 18-01): Sao Dực - Ngày 18-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc