LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-1969

1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 1969

  • Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 15-02-1969 đến ngày 14-03-1969.
  • Tháng 4 âm lịch năm 1969 là tháng Đinh Mão, có mệnh hành là Lư Trung Hỏa sẽ xung với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 1969

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
  • * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
  • * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
  • * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
  • * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
  • * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
  • * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
  • * 22-04: Ngày Trái đất
  • * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
  • * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
  • * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
  • * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
  • * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
  • * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
  • * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.

ÂM LỊCH

  • * 03-03: Tết Hàn Thực.
  • * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
  • * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
  • * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
  • * 09-03: Lễ hội Nam Trì
  • * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
  • * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
  • * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
  • * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
  • * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
  • * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
  • * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
  • * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-04 (âm lịch 16-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 04-04 (âm lịch 18-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 05-04 (âm lịch 19-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 06-04 (âm lịch 20-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 08-04 (âm lịch 22-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 10-04 (âm lịch 24-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 12-04 (âm lịch 26-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 13-04 (âm lịch 27-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 14-04 (âm lịch 28-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 16-04 (âm lịch 30-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 18-04 (âm lịch 02-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19-04 (âm lịch 03-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 22-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 23-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 30-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-04 (âm lịch 15-02): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 04-04 (âm lịch 18-02): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 07-04 (âm lịch 21-02): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 08-04 (âm lịch 22-02): Sao Chủy - Ngày 22-02 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 10-04 (âm lịch 24-02): Sao Tỉnh - Ngày 24-02 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 12-04 (âm lịch 26-02): Sao Liễu - Ngày 26-02 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 13-04 (âm lịch 27-02): Sao Tinh - Ngày 27-02 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 14-04 (âm lịch 28-02): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 28-02 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 15-04 (âm lịch 29-02): Sao Dực - Ngày 29-02 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 16-04 (âm lịch 30-02): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 19-04 (âm lịch 03-03): Sao Đê - Ngày 03-03 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 20-04 (âm lịch 04-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 22-04 (âm lịch 06-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 06-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 23-04 (âm lịch 07-03): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 07-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 25-04 (âm lịch 09-03): Sao Ngưu - Ngày 09-03 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 28-04 (âm lịch 12-03): Sao Nguy - Ngày 12-03 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 29-04 (âm lịch 13-03): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.