LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-1970

1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 1970

  • Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 25-02-1970 đến ngày 25-03-1970.
  • Tháng 4 âm lịch năm 1970 là tháng Kỷ Mão, có mệnh hành là Thành Đầu Thổ sẽ xung với các tuổi Tân Dậu, Ất Dậu.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 1970

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
  • * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
  • * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
  • * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
  • * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
  • * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
  • * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
  • * 22-04: Ngày Trái đất
  • * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
  • * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
  • * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
  • * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
  • * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
  • * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
  • * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.

ÂM LỊCH

  • * 03-03: Tết Hàn Thực.
  • * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
  • * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
  • * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
  • * 09-03: Lễ hội Nam Trì
  • * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
  • * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
  • * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
  • * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
  • * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
  • * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
  • * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
  • * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-04 (âm lịch 26-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 03-04 (âm lịch 27-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 04-04 (âm lịch 28-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 07-04 (âm lịch 02-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 08-04 (âm lịch 03-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 11-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 12-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 15-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 16-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 19-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 20-04 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 23-04 (âm lịch 18-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 24-04 (âm lịch 19-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 27-04 (âm lịch 22-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 28-04 (âm lịch 23-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 03-04 (âm lịch 27-02): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 04-04 (âm lịch 28-02): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 28-02 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 06-04 (âm lịch 01-03): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 09-04 (âm lịch 04-03): Sao Tỉnh - Ngày 04-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 12-04 (âm lịch 07-03): Sao Tinh - Ngày 07-03 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 13-04 (âm lịch 08-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 08-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 14-04 (âm lịch 09-03): Sao Dực - Ngày 09-03 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 15-04 (âm lịch 10-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 16-04 (âm lịch 11-03): Sao Giác - Ngày 11-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 17-04 (âm lịch 12-03): Sao Cang - Ngày 12-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 18-04 (âm lịch 13-03): Sao Đê - Ngày 13-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 19-04 (âm lịch 14-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 21-04 (âm lịch 16-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 16-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 26-04 (âm lịch 21-03): Sao - Ngày 21-03 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 27-04 (âm lịch 22-03): Sao Nguy - Ngày 22-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 28-04 (âm lịch 23-03): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.