LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-1990

1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 1990

  • Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 06-03-1990 đến ngày 06-04-1990.
  • Tháng 4 âm lịch năm 1990 là tháng Canh Thìn, có mệnh hành là Bạch Lạp Kim sẽ xung với các tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 1990

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
  • * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
  • * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
  • * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
  • * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
  • * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
  • * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
  • * 22-04: Ngày Trái đất
  • * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
  • * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
  • * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
  • * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
  • * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
  • * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
  • * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.

ÂM LỊCH

  • * 03-03: Tết Hàn Thực.
  • * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
  • * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
  • * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
  • * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
  • * 09-03: Lễ hội Nam Trì
  • * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
  • * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
  • * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
  • * 15-04: Lễ Phật Đản.
  • * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
  • * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
  • * 18-04: Lễ khao lề thế lính
  • * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
  • * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 02-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 05-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 06-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 09-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 10-04 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 13-04 (âm lịch 18-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 14-04 (âm lịch 19-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 17-04 (âm lịch 22-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 18-04 (âm lịch 23-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 21-04 (âm lịch 26-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 22-04 (âm lịch 27-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 25-04 (âm lịch 01-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 27-04 (âm lịch 03-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28-04 (âm lịch 04-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 02-04 (âm lịch 07-03): Sao Nguy - Ngày 07-03 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 03-04 (âm lịch 08-03): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 06-04 (âm lịch 11-03): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 07-04 (âm lịch 12-03): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 12-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 09-04 (âm lịch 14-03): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 12-04 (âm lịch 17-03): Sao Tỉnh - Ngày 17-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 15-04 (âm lịch 20-03): Sao Tinh - Ngày 20-03 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 16-04 (âm lịch 21-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 21-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 17-04 (âm lịch 22-03): Sao Dực - Ngày 22-03 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 18-04 (âm lịch 23-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 19-04 (âm lịch 24-03): Sao Giác - Ngày 24-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 20-04 (âm lịch 25-03): Sao Cang - Ngày 25-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 21-04 (âm lịch 26-03): Sao Đê - Ngày 26-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 22-04 (âm lịch 27-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 24-04 (âm lịch 29-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 29-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 29-04 (âm lịch 05-04): Sao - Ngày 05-04 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 30-04 (âm lịch 06-04): Sao Nguy - Ngày 06-04 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc