LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-2029
1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 2029
- Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 18-02-2029 đến ngày 17-03-2029.
- Tháng 4 âm lịch năm 2029 là tháng Đinh Mão, có mệnh hành là Lư Trung Hỏa sẽ xung với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 2029
DƯƠNG LỊCH
- * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
- * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
- * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
- * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
- * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
- * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
- * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
- * 22-04: Ngày Trái đất
- * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
- * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
- * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
- * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
- * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
- * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
- * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.
ÂM LỊCH
- * 03-03: Tết Hàn Thực.
- * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
- * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
- * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
- * 09-03: Lễ hội Nam Trì
- * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
- * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
- * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
- * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
- * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
- * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
- * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-04 (âm lịch 18-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 02-04 (âm lịch 19-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 03-04 (âm lịch 20-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 05-04 (âm lịch 22-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 07-04 (âm lịch 24-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 09-04 (âm lịch 26-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 10-04 (âm lịch 27-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 11-04 (âm lịch 28-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13-04 (âm lịch 30-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15-04 (âm lịch 02-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 16-04 (âm lịch 03-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 19-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 20-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 23-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 24-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 27-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 28-04 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-04 (âm lịch 18-02): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 03-04 (âm lịch 20-02): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 20-02 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 05-04 (âm lịch 22-02): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 22-02 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 08-04 (âm lịch 25-02): Sao Hư - Ngày 25-02 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 09-04 (âm lịch 26-02): Sao Nguy - Ngày 26-02 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 10-04 (âm lịch 27-02): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 13-04 (âm lịch 30-02): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 16-04 (âm lịch 03-03): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 17-04 (âm lịch 04-03): Sao Chủy - Ngày 04-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 19-04 (âm lịch 06-03): Sao Tỉnh - Ngày 06-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 21-04 (âm lịch 08-03): Sao Liễu - Ngày 08-03 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 22-04 (âm lịch 09-03): Sao Tinh - Ngày 09-03 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 23-04 (âm lịch 10-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 10-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 24-04 (âm lịch 11-03): Sao Dực - Ngày 11-03 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 25-04 (âm lịch 12-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 29-04 (âm lịch 16-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.