LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 05-1605
1. Tổng quan lịch âm tháng 5 năm 1605
- Tháng 5 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 14-03-1605 đến ngày 14-04-1605.
- Tháng 5 âm lịch năm 1605 là tháng Canh Thìn, có mệnh hành là Bạch Lạp Kim sẽ xung với các tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 5 năm 1605
DƯƠNG LỊCH
- * 01-05: Ngày Quốc tế Lao động.
- * 03-05: Ngày Tự do Báo chí thế giới
- * 07-05: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- * 08-05: Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế
- * 09-05: Ngày của mẹ.
- * 15-05: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- * 17-05: Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính
- * 19-05: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
- * 21-05: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển
- * 22-05: Ngày quốc tế Đa dạng sinh học
- * 23-05: Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa
- * 29-05: Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc
- * 31-05: Ngày Thế giới không thuốc lá
ÂM LỊCH
- * 03-03: Tết Hàn Thực.
- * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
- * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
- * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
- * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
- * 09-03: Lễ hội Nam Trì
- * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
- * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
- * 15-04: Lễ Phật Đản.
- * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
- * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
- * 18-04: Lễ khao lề thế lính
- * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
- * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-05 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 02-05 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 05-05 (âm lịch 18-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 06-05 (âm lịch 19-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 09-05 (âm lịch 22-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 10-05 (âm lịch 23-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 13-05 (âm lịch 26-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 14-05 (âm lịch 27-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 17-05 (âm lịch 30-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 18-05 (âm lịch 01-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 20-05 (âm lịch 03-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 21-05 (âm lịch 04-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 24-05 (âm lịch 07-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 26-05 (âm lịch 09-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 27-05 (âm lịch 10-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 30-05 (âm lịch 13-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-05 (âm lịch 14-03): Sao Hư - Ngày 14-03 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 03-05 (âm lịch 16-03): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 06-05 (âm lịch 19-03): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 09-05 (âm lịch 22-03): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 10-05 (âm lịch 23-03): Sao Chủy - Ngày 23-03 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 12-05 (âm lịch 25-03): Sao Tỉnh - Ngày 25-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 15-05 (âm lịch 28-03): Sao Tinh - Ngày 28-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 16-05 (âm lịch 29-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 29-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 17-05 (âm lịch 30-03): Sao Dực - Ngày 30-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 18-05 (âm lịch 01-04): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 20-05 (âm lịch 03-04): Sao Cang - Ngày 03-04 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 21-05 (âm lịch 04-04): Sao Đê - Ngày 04-04 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 22-05 (âm lịch 05-04): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 24-05 (âm lịch 07-04): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 07-04 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 26-05 (âm lịch 09-04): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 09-04 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 29-05 (âm lịch 12-04): Sao Hư - Ngày 12-04 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 30-05 (âm lịch 13-04): Sao Nguy - Ngày 13-04 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 31-05 (âm lịch 14-04): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.