LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 05-1992
1. Tổng quan lịch âm tháng 5 năm 1992
- Tháng 5 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 29-03-1992 đến ngày 29-04-1992.
- Tháng 5 âm lịch năm 1992 là tháng Giáp Thìn, có mệnh hành là Phú Đăng Hỏa sẽ xung với các tuổi Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 5 năm 1992
DƯƠNG LỊCH
- * 01-05: Ngày Quốc tế Lao động.
- * 03-05: Ngày Tự do Báo chí thế giới
- * 07-05: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- * 08-05: Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế
- * 09-05: Ngày của mẹ.
- * 15-05: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- * 17-05: Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính
- * 19-05: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
- * 21-05: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển
- * 22-05: Ngày quốc tế Đa dạng sinh học
- * 23-05: Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa
- * 29-05: Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc
- * 31-05: Ngày Thế giới không thuốc lá
ÂM LỊCH
- * 03-03: Tết Hàn Thực.
- * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
- * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
- * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
- * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
- * 09-03: Lễ hội Nam Trì
- * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
- * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
- * 15-04: Lễ Phật Đản.
- * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
- * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
- * 18-04: Lễ khao lề thế lính
- * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
- * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-05 (âm lịch 30-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 03-05 (âm lịch 01-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 05-05 (âm lịch 03-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 06-05 (âm lịch 04-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 09-05 (âm lịch 07-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 11-05 (âm lịch 09-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 12-05 (âm lịch 10-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 15-05 (âm lịch 13-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 17-05 (âm lịch 15-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 18-05 (âm lịch 16-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 21-05 (âm lịch 19-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 23-05 (âm lịch 21-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 24-05 (âm lịch 22-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 27-05 (âm lịch 25-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 29-05 (âm lịch 27-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 30-05 (âm lịch 28-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-05 (âm lịch 29-03): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 02-05 (âm lịch 30-03): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 30-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
- 04-05 (âm lịch 02-04): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 07-05 (âm lịch 05-04): Sao Tỉnh - Ngày 05-04 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 10-05 (âm lịch 08-04): Sao Tinh - Ngày 08-04 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
- 11-05 (âm lịch 09-04): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 09-04 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
- 12-05 (âm lịch 10-04): Sao Dực - Ngày 10-04 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
- 13-05 (âm lịch 11-04): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 14-05 (âm lịch 12-04): Sao Giác - Ngày 12-04 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 15-05 (âm lịch 13-04): Sao Cang - Ngày 13-04 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 16-05 (âm lịch 14-04): Sao Đê - Ngày 14-04 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 17-05 (âm lịch 15-04): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 19-05 (âm lịch 17-04): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 17-04 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
- 24-05 (âm lịch 22-04): Sao Hư - Ngày 22-04 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 25-05 (âm lịch 23-04): Sao Nguy - Ngày 23-04 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 26-05 (âm lịch 24-04): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 29-05 (âm lịch 27-04): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.