LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 05-1996

1. Tổng quan lịch âm tháng 5 năm 1996

  • Tháng 5 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 14-03-1996 đến ngày 15-04-1996.
  • Tháng 5 âm lịch năm 1996 là tháng Nhâm Thìn, có mệnh hành là Trường Lưu Thủy sẽ xung với các tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 5 năm 1996

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-05: Ngày Quốc tế Lao động.
  • * 03-05: Ngày Tự do Báo chí thế giới
  • * 07-05: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
  • * 08-05: Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế
  • * 09-05: Ngày của mẹ.
  • * 15-05: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • * 17-05: Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính
  • * 19-05: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • * 21-05: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển
  • * 22-05: Ngày quốc tế Đa dạng sinh học
  • * 23-05: Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa
  • * 29-05: Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc
  • * 31-05: Ngày Thế giới không thuốc lá

ÂM LỊCH

  • * 03-03: Tết Hàn Thực.
  • * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
  • * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
  • * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
  • * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
  • * 09-03: Lễ hội Nam Trì
  • * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
  • * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
  • * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
  • * 15-04: Lễ Phật Đản.
  • * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
  • * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
  • * 18-04: Lễ khao lề thế lính
  • * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
  • * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-05 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 02-05 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 05-05 (âm lịch 18-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 06-05 (âm lịch 19-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 09-05 (âm lịch 22-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 10-05 (âm lịch 23-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 13-05 (âm lịch 26-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 14-05 (âm lịch 27-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 17-05 (âm lịch 01-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 19-05 (âm lịch 03-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 20-05 (âm lịch 04-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23-05 (âm lịch 07-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 25-05 (âm lịch 09-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 26-05 (âm lịch 10-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29-05 (âm lịch 13-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 31-05 (âm lịch 15-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 05-05 (âm lịch 18-03): Sao Tinh - Ngày 18-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 06-05 (âm lịch 19-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 19-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 07-05 (âm lịch 20-03): Sao Dực - Ngày 20-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 08-05 (âm lịch 21-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 10-05 (âm lịch 23-03): Sao Cang - Ngày 23-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 11-05 (âm lịch 24-03): Sao Đê - Ngày 24-03 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 12-05 (âm lịch 25-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 14-05 (âm lịch 27-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 27-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 16-05 (âm lịch 29-03): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 29-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 19-05 (âm lịch 03-04): Sao - Ngày 03-04 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 20-05 (âm lịch 04-04): Sao Nguy - Ngày 04-04 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 21-05 (âm lịch 05-04): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 24-05 (âm lịch 08-04): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 27-05 (âm lịch 11-04): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 28-05 (âm lịch 12-04): Sao Chủy - Ngày 12-04 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 30-05 (âm lịch 14-04): Sao Tỉnh - Ngày 14-04 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc