LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 06-1990

1. Tổng quan lịch âm tháng 6 năm 1990

  • Tháng 6 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 09-05-1990 đến ngày 08-05-1990.
  • Tháng 6 âm lịch năm 1990 là tháng Nhâm Ngọ, có mệnh hành là Dương Liễu Mộc sẽ xung với các tuổi Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 6 năm 1990

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-06: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
  • * 04-06: Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược
  • * 05-06: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
  • * 06-06: Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc
  • * 08-06: Ngày Đại dương Thế giới
  • * 12-06: Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em
  • * 14-06: Ngày Hiến Máu Thế giới
  • * 15-06: Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi
  • * 17-06: Ngày của cha.
  • * 20-06: Ngày Tị nạn Thế giới
  • * 21-06: Ngày báo chí Việt Nam.
  • * 23-06: Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc
  • * 25-06: Ngày Thủy thủ
  • * 26-06: Ngày Quốc tế Phòng chống lạm dụng Ma túy và Buôn bán bất hợp pháp
  • * 28-06: Ngày gia đình Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 13-05: Lễ vía Già Lam Bồ Tát (Võ Thần Tài Quan Công)

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-06 (âm lịch 10-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 03-06 (âm lịch 11-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 04-06 (âm lịch 12-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 06-06 (âm lịch 14-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 08-06 (âm lịch 16-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 10-06 (âm lịch 18-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11-06 (âm lịch 19-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 12-06 (âm lịch 20-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 14-06 (âm lịch 22-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 16-06 (âm lịch 24-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 18-06 (âm lịch 26-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19-06 (âm lịch 27-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 20-06 (âm lịch 28-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 22-06 (âm lịch 30-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 24-06 (âm lịch 02-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 25-06 (âm lịch 03-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 26-06 (âm lịch 04-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 28-06 (âm lịch 06-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 30-06 (âm lịch 08-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-06 (âm lịch 09-05): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 04-06 (âm lịch 12-05): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 05-06 (âm lịch 13-05): Sao Chủy - Ngày 13-05 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 09-06 (âm lịch 17-05): Sao Liễu - Ngày 17-05 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 10-06 (âm lịch 18-05): Sao Tinh - Ngày 18-05 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 11-06 (âm lịch 19-05): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 19-05 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 12-06 (âm lịch 20-05): Sao Dực - Ngày 20-05 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 13-06 (âm lịch 21-05): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 16-06 (âm lịch 24-05): Sao Đê - Ngày 24-05 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 17-06 (âm lịch 25-05): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 19-06 (âm lịch 27-05): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 27-05 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 20-06 (âm lịch 28-05): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 28-05 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 22-06 (âm lịch 30-05): Sao Ngưu - Ngày 30-05 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 25-06 (âm lịch 03-05): Sao Nguy - Ngày 03-05 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 26-06 (âm lịch 04-05): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 29-06 (âm lịch 07-05): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 30-06 (âm lịch 08-05): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 08-05 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công