LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 06-2035

1. Tổng quan lịch âm tháng 6 năm 2035

  • Tháng 6 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 25-04-2035 đến ngày 25-05-2035.
  • Tháng 6 âm lịch năm 2035 là tháng Tân Tị, có mệnh hành là Bạch Lạp Kim sẽ xung với các tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 6 năm 2035

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-06: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
  • * 04-06: Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược
  • * 05-06: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
  • * 06-06: Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc
  • * 08-06: Ngày Đại dương Thế giới
  • * 12-06: Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em
  • * 14-06: Ngày Hiến Máu Thế giới
  • * 15-06: Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi
  • * 17-06: Ngày của cha.
  • * 20-06: Ngày Tị nạn Thế giới
  • * 21-06: Ngày báo chí Việt Nam.
  • * 23-06: Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc
  • * 25-06: Ngày Thủy thủ
  • * 26-06: Ngày Quốc tế Phòng chống lạm dụng Ma túy và Buôn bán bất hợp pháp
  • * 28-06: Ngày gia đình Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
  • * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
  • * 13-05: Lễ vía Già Lam Bồ Tát (Võ Thần Tài Quan Công)
  • * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
  • * 15-04: Lễ Phật Đản.
  • * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
  • * 18-04: Lễ khao lề thế lính
  • * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
  • * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-06 (âm lịch 25-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 03-06 (âm lịch 27-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 04-06 (âm lịch 28-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 07-06 (âm lịch 02-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 08-06 (âm lịch 03-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 09-06 (âm lịch 04-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 11-06 (âm lịch 06-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 13-06 (âm lịch 08-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 15-06 (âm lịch 10-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 16-06 (âm lịch 11-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 17-06 (âm lịch 12-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 19-06 (âm lịch 14-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 21-06 (âm lịch 16-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 23-06 (âm lịch 18-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 24-06 (âm lịch 19-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 25-06 (âm lịch 20-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 27-06 (âm lịch 22-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 29-06 (âm lịch 24-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-06 (âm lịch 25-04): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 04-06 (âm lịch 28-04): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 05-06 (âm lịch 29-04): Sao Chủy - Ngày 29-04 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 07-06 (âm lịch 02-05): Sao Tỉnh - Ngày 02-05 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
  • 10-06 (âm lịch 05-05): Sao Tinh - Ngày 05-05 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 11-06 (âm lịch 06-05): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 06-05 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 12-06 (âm lịch 07-05): Sao Dực - Ngày 07-05 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 13-06 (âm lịch 08-05): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 15-06 (âm lịch 10-05): Sao Cang - Ngày 10-05 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 16-06 (âm lịch 11-05): Sao Đê - Ngày 11-05 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 17-06 (âm lịch 12-05): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 19-06 (âm lịch 14-05): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 14-05 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 21-06 (âm lịch 16-05): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 16-05 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 24-06 (âm lịch 19-05): Sao - Ngày 19-05 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 25-06 (âm lịch 20-05): Sao Nguy - Ngày 20-05 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 26-06 (âm lịch 21-05): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 29-06 (âm lịch 24-05): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.