LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 06-2044

1. Tổng quan lịch âm tháng 6 năm 2044

  • Tháng 6 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 06-05-2044 đến ngày 06-06-2044.
  • Tháng 6 âm lịch năm 2044 là tháng Canh Ngọ, có mệnh hành là Lộ Bàng Thổ sẽ xung với các tuổi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 6 năm 2044

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-06: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
  • * 04-06: Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược
  • * 05-06: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
  • * 06-06: Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc
  • * 08-06: Ngày Đại dương Thế giới
  • * 12-06: Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em
  • * 14-06: Ngày Hiến Máu Thế giới
  • * 15-06: Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi
  • * 17-06: Ngày của cha.
  • * 20-06: Ngày Tị nạn Thế giới
  • * 21-06: Ngày báo chí Việt Nam.
  • * 23-06: Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc
  • * 25-06: Ngày Thủy thủ
  • * 26-06: Ngày Quốc tế Phòng chống lạm dụng Ma túy và Buôn bán bất hợp pháp
  • * 28-06: Ngày gia đình Việt Nam.

ÂM LỊCH

  • * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
  • * 13-05: Lễ vía Già Lam Bồ Tát (Võ Thần Tài Quan Công)
  • * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-06 (âm lịch 06-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 03-06 (âm lịch 08-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 05-06 (âm lịch 10-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 06-06 (âm lịch 11-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 07-06 (âm lịch 12-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 09-06 (âm lịch 14-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 11-06 (âm lịch 16-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 13-06 (âm lịch 18-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 14-06 (âm lịch 19-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15-06 (âm lịch 20-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 17-06 (âm lịch 22-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 19-06 (âm lịch 24-05): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 21-06 (âm lịch 26-05): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 22-06 (âm lịch 27-05): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 23-06 (âm lịch 28-05): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 26-06 (âm lịch 02-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27-06 (âm lịch 03-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 30-06 (âm lịch 06-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-06 (âm lịch 06-05): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 03-06 (âm lịch 08-05): Sao Cang - Ngày 08-05 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 04-06 (âm lịch 09-05): Sao Đê - Ngày 09-05 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 05-06 (âm lịch 10-05): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 07-06 (âm lịch 12-05): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 12-05 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 09-06 (âm lịch 14-05): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 14-05 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 12-06 (âm lịch 17-05): Sao - Ngày 17-05 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 13-06 (âm lịch 18-05): Sao Nguy - Ngày 18-05 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 14-06 (âm lịch 19-05): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 17-06 (âm lịch 22-05): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 20-06 (âm lịch 25-05): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 21-06 (âm lịch 26-05): Sao Chủy - Ngày 26-05 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 23-06 (âm lịch 28-05): Sao Tỉnh - Ngày 28-05 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 26-06 (âm lịch 02-06): Sao Tinh - Ngày 02-06 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 27-06 (âm lịch 03-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 03-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 28-06 (âm lịch 04-06): Sao Dực - Ngày 04-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 29-06 (âm lịch 05-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.