LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 07-1981

1. Tổng quan lịch âm tháng 7 năm 1981

  • Tháng 7 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 30-05-1981 đến ngày 01-07-1981.
  • Tháng 7 âm lịch năm 1981 là tháng Giáp Ngọ, có mệnh hành là Sa Trung Kim sẽ xung với các tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 7 năm 1981

DƯƠNG LỊCH

  • * 11-07: Ngày dân số thế giới.
  • * 15-07: Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới
  • * 18-07: Ngày Quốc tế Nelson Mandela
  • * 27-07: Ngày Thương binh liệt sĩ.
  • * 28-07: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
  • * 30-07: Ngày Hữu nghị Quốc tế

ÂM LỊCH

  • * 07-07: Lễ Thất Tịch.
  • * 13-05: Lễ vía Già Lam Bồ Tát (Võ Thần Tài Quan Công)
  • * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
  • * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
  • * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
  • * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
  • * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-07 (âm lịch 30-05): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 03-07 (âm lịch 02-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 04-07 (âm lịch 03-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 07-07 (âm lịch 06-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 08-07 (âm lịch 07-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 11-07 (âm lịch 10-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 12-07 (âm lịch 11-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 15-07 (âm lịch 14-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 16-07 (âm lịch 15-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 19-07 (âm lịch 18-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 20-07 (âm lịch 19-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 23-07 (âm lịch 22-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 24-07 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 27-07 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 28-07 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 31-07 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-07 (âm lịch 30-05): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 30-05 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 03-07 (âm lịch 02-06): Sao Ngưu - Ngày 02-06 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 06-07 (âm lịch 05-06): Sao Nguy - Ngày 05-06 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 07-07 (âm lịch 06-06): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 10-07 (âm lịch 09-06): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 11-07 (âm lịch 10-06): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 10-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 13-07 (âm lịch 12-06): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 19-07 (âm lịch 18-06): Sao Tinh - Ngày 18-06 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 20-07 (âm lịch 19-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 19-06 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 21-07 (âm lịch 20-06): Sao Dực - Ngày 20-06 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 22-07 (âm lịch 21-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 23-07 (âm lịch 22-06): Sao Giác - Ngày 22-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 24-07 (âm lịch 23-06): Sao Cang - Ngày 23-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 25-07 (âm lịch 24-06): Sao Đê - Ngày 24-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 26-07 (âm lịch 25-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 28-07 (âm lịch 27-06): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 27-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng