LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 07-1995
1. Tổng quan lịch âm tháng 7 năm 1995
- Tháng 7 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 04-06-1995 đến ngày 05-07-1995.
- Tháng 7 âm lịch năm 1995 là tháng Quý Mùi, có mệnh hành là Dương Liễu Mộc sẽ xung với các tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 7 năm 1995
DƯƠNG LỊCH
- * 11-07: Ngày dân số thế giới.
- * 15-07: Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới
- * 18-07: Ngày Quốc tế Nelson Mandela
- * 27-07: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- * 28-07: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
- * 30-07: Ngày Hữu nghị Quốc tế
ÂM LỊCH
- * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
- * 07-07: Lễ Thất Tịch.
- * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
- * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
- * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
- * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo
- * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
- * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 03-07 (âm lịch 06-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 04-07 (âm lịch 07-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 07-07 (âm lịch 10-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 08-07 (âm lịch 11-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 11-07 (âm lịch 14-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 12-07 (âm lịch 15-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 15-07 (âm lịch 18-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 16-07 (âm lịch 19-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 19-07 (âm lịch 22-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 20-07 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 23-07 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 24-07 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 27-07 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 29-07 (âm lịch 03-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 30-07 (âm lịch 04-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-07 (âm lịch 04-06): Sao Liễu - Ngày 04-06 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 02-07 (âm lịch 05-06): Sao Tinh - Ngày 05-06 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 03-07 (âm lịch 06-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 06-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 04-07 (âm lịch 07-06): Sao Dực - Ngày 07-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 05-07 (âm lịch 08-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 08-07 (âm lịch 11-06): Sao Đê - Ngày 11-06 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 09-07 (âm lịch 12-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 11-07 (âm lịch 14-06): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 14-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
- 14-07 (âm lịch 17-06): Sao Ngưu - Ngày 17-06 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 17-07 (âm lịch 20-06): Sao Nguy - Ngày 20-06 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
- 18-07 (âm lịch 21-06): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 21-07 (âm lịch 24-06): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 22-07 (âm lịch 25-06): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 25-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
- 24-07 (âm lịch 27-06): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 30-07 (âm lịch 04-07): Sao Tinh - Ngày 04-07 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
- 31-07 (âm lịch 05-07): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 05-07 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc