LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 07-2068

1. Tổng quan lịch âm tháng 7 năm 2068

  • Tháng 7 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 03-06-2068 đến ngày 03-07-2068.
  • Tháng 7 âm lịch năm 2068 là tháng Kỷ Mùi, có mệnh hành là Thiên Thượng Hỏa sẽ xung với các tuổi Đinh Sửu, Ất Sửu.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 7 năm 2068

DƯƠNG LỊCH

  • * 11-07: Ngày dân số thế giới.
  • * 15-07: Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới
  • * 18-07: Ngày Quốc tế Nelson Mandela
  • * 27-07: Ngày Thương binh liệt sĩ.
  • * 28-07: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
  • * 30-07: Ngày Hữu nghị Quốc tế

ÂM LỊCH

  • * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
  • * 07-07: Lễ Thất Tịch.
  • * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
  • * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
  • * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
  • * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo
  • * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
  • * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-07 (âm lịch 03-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 04-07 (âm lịch 06-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 05-07 (âm lịch 07-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 08-07 (âm lịch 10-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 09-07 (âm lịch 11-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12-07 (âm lịch 14-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 13-07 (âm lịch 15-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16-07 (âm lịch 18-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 17-07 (âm lịch 19-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20-07 (âm lịch 22-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 21-07 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24-07 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 25-07 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28-07 (âm lịch 30-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 29-07 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 31-07 (âm lịch 03-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-07 (âm lịch 03-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 03-07 (âm lịch 05-06): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 05-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 08-07 (âm lịch 10-06): Sao - Ngày 10-06 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 09-07 (âm lịch 11-06): Sao Nguy - Ngày 11-06 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 10-07 (âm lịch 12-06): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 13-07 (âm lịch 15-06): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 16-07 (âm lịch 18-06): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 17-07 (âm lịch 19-06): Sao Chủy - Ngày 19-06 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 19-07 (âm lịch 21-06): Sao Tỉnh - Ngày 21-06 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
  • 22-07 (âm lịch 24-06): Sao Tinh - Ngày 24-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 23-07 (âm lịch 25-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 25-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 24-07 (âm lịch 26-06): Sao Dực - Ngày 26-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 25-07 (âm lịch 27-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 27-07 (âm lịch 29-06): Sao Cang - Ngày 29-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 28-07 (âm lịch 30-06): Sao Đê - Ngày 30-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 29-07 (âm lịch 01-07): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 31-07 (âm lịch 03-07): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 03-07 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng