LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 08-1611
1. Tổng quan lịch âm tháng 8 năm 1611
- Tháng 8 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 23-06-1611 đến ngày 24-07-1611.
- Tháng 8 âm lịch năm 1611 là tháng Ất Mùi, có mệnh hành là Sa Trung Kim sẽ xung với các tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 8 năm 1611
DƯƠNG LỊCH
- * 09-08: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- * 12-08: Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên
- * 19-08: Ngày tổng khởi nghĩa (Cách mạng tháng 8 thành công)
- * 23-08: Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó
- * 29-08: Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân
- * 30-08: Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức
ÂM LỊCH
- * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
- * 07-07: Lễ Thất Tịch.
- * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
- * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
- * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
- * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo
- * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
- * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-08 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 04-08 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 05-08 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 08-08 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 10-08 (âm lịch 03-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 11-08 (âm lịch 04-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 14-08 (âm lịch 07-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 16-08 (âm lịch 09-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 17-08 (âm lịch 10-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 20-08 (âm lịch 13-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 22-08 (âm lịch 15-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 23-08 (âm lịch 16-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 26-08 (âm lịch 19-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 28-08 (âm lịch 21-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 29-08 (âm lịch 22-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-08 (âm lịch 23-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 23-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 02-08 (âm lịch 24-06): Sao Dực - Ngày 24-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 03-08 (âm lịch 25-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 05-08 (âm lịch 27-06): Sao Cang - Ngày 27-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 06-08 (âm lịch 28-06): Sao Đê - Ngày 28-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 07-08 (âm lịch 29-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 09-08 (âm lịch 02-07): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 02-07 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 11-08 (âm lịch 04-07): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 04-07 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 14-08 (âm lịch 07-07): Sao Hư - Ngày 07-07 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 15-08 (âm lịch 08-07): Sao Nguy - Ngày 08-07 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 16-08 (âm lịch 09-07): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 19-08 (âm lịch 12-07): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 22-08 (âm lịch 15-07): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 23-08 (âm lịch 16-07): Sao Chủy - Ngày 16-07 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 25-08 (âm lịch 18-07): Sao Tỉnh - Ngày 18-07 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 27-08 (âm lịch 20-07): Sao Liễu - Ngày 20-07 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 28-08 (âm lịch 21-07): Sao Tinh - Ngày 21-07 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 29-08 (âm lịch 22-07): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 22-07 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 30-08 (âm lịch 23-07): Sao Dực - Ngày 23-07 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 31-08 (âm lịch 24-07): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.