LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 09-1995
1. Tổng quan lịch âm tháng 9 năm 1995
- Tháng 9 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 07-08-1995 đến ngày 07-08-1995.
- Tháng 9 âm lịch năm 1995 là tháng Ất Dậu, có mệnh hành là Tuyền Trung Thủy sẽ xung với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 9 năm 1995
DƯƠNG LỊCH
- * 02-09: Quốc Khánh Nước CNXHCN Việt Nam
- * 05-09: Ngày Quốc tế Từ thiện
- * 07-09: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
- * 08-09: Ngày Quốc tế biết Chữ
- * 10-09: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- * 12-09: Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam
- * 15-09: Ngày Quốc tế vì Dân chủ
- * 16-09: Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn
- * 21-09: Ngày Quốc tế Hòa bình
- * 26-09: Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân
- * 27-09: Ngày Du lịch thế giới
ÂM LỊCH
- * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
- * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
- * 15-08: Tết Trung Thu.
- * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
- * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-09 (âm lịch 08-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 04-09 (âm lịch 10-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 05-09 (âm lịch 11-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 06-09 (âm lịch 12-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 08-09 (âm lịch 14-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 10-09 (âm lịch 16-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 12-09 (âm lịch 18-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 13-09 (âm lịch 19-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 14-09 (âm lịch 20-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 16-09 (âm lịch 22-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 18-09 (âm lịch 24-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 20-09 (âm lịch 26-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 21-09 (âm lịch 27-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 22-09 (âm lịch 28-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 25-09 (âm lịch 02-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 26-09 (âm lịch 03-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 27-09 (âm lịch 04-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29-09 (âm lịch 06-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-09 (âm lịch 07-08): Sao Cang - Ngày 07-08 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 02-09 (âm lịch 08-08): Sao Đê - Ngày 08-08 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 03-09 (âm lịch 09-08): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 05-09 (âm lịch 11-08): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 11-08 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 07-09 (âm lịch 13-08): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 13-08 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 10-09 (âm lịch 16-08): Sao Hư - Ngày 16-08 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 11-09 (âm lịch 17-08): Sao Nguy - Ngày 17-08 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 12-09 (âm lịch 18-08): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 15-09 (âm lịch 21-08): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 18-09 (âm lịch 24-08): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 19-09 (âm lịch 25-08): Sao Chủy - Ngày 25-08 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 21-09 (âm lịch 27-08): Sao Tỉnh - Ngày 27-08 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 23-09 (âm lịch 29-08): Sao Liễu - Ngày 29-08 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 25-09 (âm lịch 02-08): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 02-08 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 26-09 (âm lịch 03-08): Sao Dực - Ngày 03-08 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 27-09 (âm lịch 04-08): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 30-09 (âm lịch 07-08): Sao Đê - Ngày 07-08 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc