LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 09-1998

1. Tổng quan lịch âm tháng 9 năm 1998

  • Tháng 9 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 11-07-1998 đến ngày 10-08-1998.
  • Tháng 9 âm lịch năm 1998 là tháng Canh Thân, có mệnh hành là Thạch Lựu Mộc sẽ xung với các tuổi Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 9 năm 1998

DƯƠNG LỊCH

  • * 02-09: Quốc Khánh Nước CNXHCN Việt Nam
  • * 05-09: Ngày Quốc tế Từ thiện
  • * 07-09: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
  • * 08-09: Ngày Quốc tế biết Chữ
  • * 10-09: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • * 12-09: Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam
  • * 15-09: Ngày Quốc tế vì Dân chủ
  • * 16-09: Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn
  • * 21-09: Ngày Quốc tế Hòa bình
  • * 26-09: Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân
  • * 27-09: Ngày Du lịch thế giới

ÂM LỊCH

  • * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
  • * 07-07: Lễ Thất Tịch.
  • * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
  • * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
  • * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
  • * 15-08: Tết Trung Thu.
  • * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
  • * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
  • * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
  • * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
  • * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 03-09 (âm lịch 13-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 05-09 (âm lịch 15-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 06-09 (âm lịch 16-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 09-09 (âm lịch 19-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 11-09 (âm lịch 21-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 12-09 (âm lịch 22-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 15-09 (âm lịch 25-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 17-09 (âm lịch 27-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 18-09 (âm lịch 28-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 22-09 (âm lịch 02-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 23-09 (âm lịch 03-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 24-09 (âm lịch 04-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 26-09 (âm lịch 06-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 28-09 (âm lịch 08-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 30-09 (âm lịch 10-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-09 (âm lịch 11-07): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 11-07 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 03-09 (âm lịch 13-07): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 13-07 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 06-09 (âm lịch 16-07): Sao - Ngày 16-07 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 07-09 (âm lịch 17-07): Sao Nguy - Ngày 17-07 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 08-09 (âm lịch 18-07): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 11-09 (âm lịch 21-07): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 14-09 (âm lịch 24-07): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 15-09 (âm lịch 25-07): Sao Chủy - Ngày 25-07 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 17-09 (âm lịch 27-07): Sao Tỉnh - Ngày 27-07 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 19-09 (âm lịch 29-07): Sao Liễu - Ngày 29-07 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 20-09 (âm lịch 30-07): Sao Tinh - Ngày 30-07 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 22-09 (âm lịch 02-08): Sao Dực - Ngày 02-08 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 23-09 (âm lịch 03-08): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 26-09 (âm lịch 06-08): Sao Đê - Ngày 06-08 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 27-09 (âm lịch 07-08): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 29-09 (âm lịch 09-08): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 09-08 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 30-09 (âm lịch 10-08): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 10-08 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế