LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 09-2031

1. Tổng quan lịch âm tháng 9 năm 2031

  • Tháng 9 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 15-07-2031 đến ngày 14-08-2031.
  • Tháng 9 âm lịch năm 2031 là tháng Bính Thân, có mệnh hành là Sơn Hạ Hỏa sẽ xung với các tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 9 năm 2031

DƯƠNG LỊCH

  • * 02-09: Quốc Khánh Nước CNXHCN Việt Nam
  • * 05-09: Ngày Quốc tế Từ thiện
  • * 07-09: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
  • * 08-09: Ngày Quốc tế biết Chữ
  • * 10-09: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • * 12-09: Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam
  • * 15-09: Ngày Quốc tế vì Dân chủ
  • * 16-09: Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn
  • * 21-09: Ngày Quốc tế Hòa bình
  • * 26-09: Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân
  • * 27-09: Ngày Du lịch thế giới

ÂM LỊCH

  • * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
  • * 07-07: Lễ Thất Tịch.
  • * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
  • * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
  • * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
  • * 15-08: Tết Trung Thu.
  • * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
  • * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
  • * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
  • * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
  • * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-09 (âm lịch 15-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 02-09 (âm lịch 16-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 05-09 (âm lịch 19-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 07-09 (âm lịch 21-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 08-09 (âm lịch 22-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11-09 (âm lịch 25-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 13-09 (âm lịch 27-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 14-09 (âm lịch 28-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 18-09 (âm lịch 02-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19-09 (âm lịch 03-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 20-09 (âm lịch 04-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 22-09 (âm lịch 06-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 24-09 (âm lịch 08-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 26-09 (âm lịch 10-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 27-09 (âm lịch 11-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 28-09 (âm lịch 12-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 30-09 (âm lịch 14-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-09 (âm lịch 15-07): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 04-09 (âm lịch 18-07): Sao Tỉnh - Ngày 18-07 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 07-09 (âm lịch 21-07): Sao Tinh - Ngày 21-07 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 08-09 (âm lịch 22-07): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 22-07 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 09-09 (âm lịch 23-07): Sao Dực - Ngày 23-07 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 10-09 (âm lịch 24-07): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 11-09 (âm lịch 25-07): Sao Giác - Ngày 25-07 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 12-09 (âm lịch 26-07): Sao Cang - Ngày 26-07 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 13-09 (âm lịch 27-07): Sao Đê - Ngày 27-07 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 14-09 (âm lịch 28-07): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 16-09 (âm lịch 30-07): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 30-07 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 21-09 (âm lịch 05-08): Sao - Ngày 05-08 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 22-09 (âm lịch 06-08): Sao Nguy - Ngày 06-08 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 23-09 (âm lịch 07-08): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 26-09 (âm lịch 10-08): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 29-09 (âm lịch 13-08): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 30-09 (âm lịch 14-08): Sao Chủy - Ngày 14-08 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh