LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1589
1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1589
- Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 22-08-1589 đến ngày 23-09-1589.
- Tháng 10 âm lịch năm 1589 là tháng Quý Dậu, có mệnh hành là Kiếm Phong Kim sẽ xung với các tuổi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1589
DƯƠNG LỊCH
- * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
- * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
- * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
- * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
- * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
- * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
- * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
- * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
- * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
- * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
- * 31-10: Ngày Hallowen.
ÂM LỊCH
- * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
- * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-08: Tết Trung Thu.
- * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-10 (âm lịch 22-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 03-10 (âm lịch 24-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 05-10 (âm lịch 26-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 06-10 (âm lịch 27-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 07-10 (âm lịch 28-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 10-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 14-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 18-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 22-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 30-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 31-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-10 (âm lịch 22-08): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 03-10 (âm lịch 24-08): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 24-08 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 05-10 (âm lịch 26-08): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 26-08 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 08-10 (âm lịch 29-08): Sao Hư - Ngày 29-08 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 10-10 (âm lịch 02-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 13-10 (âm lịch 05-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 16-10 (âm lịch 08-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 17-10 (âm lịch 09-09): Sao Chủy - Ngày 09-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 19-10 (âm lịch 11-09): Sao Tỉnh - Ngày 11-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 21-10 (âm lịch 13-09): Sao Liễu - Ngày 13-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 22-10 (âm lịch 14-09): Sao Tinh - Ngày 14-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 24-10 (âm lịch 16-09): Sao Dực - Ngày 16-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 25-10 (âm lịch 17-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 28-10 (âm lịch 20-09): Sao Đê - Ngày 20-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 29-10 (âm lịch 21-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 31-10 (âm lịch 23-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 23-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng