LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1606
1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1606
- Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 30-08-1606 đến ngày 01-10-1606.
- Tháng 10 âm lịch năm 1606 là tháng Đinh Dậu, có mệnh hành là Sơn Hạ Hỏa sẽ xung với các tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1606
DƯƠNG LỊCH
- * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
- * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
- * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
- * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
- * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
- * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
- * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
- * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
- * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
- * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
- * 31-10: Ngày Hallowen.
ÂM LỊCH
- * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
- * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 15-08: Tết Trung Thu.
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
- * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-10 (âm lịch 30-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 03-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 04-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 07-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 08-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 11-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 12-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 15-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 16-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 19-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 20-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 23-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 24-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 27-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 28-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 31-10 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-10 (âm lịch 30-08): Sao Tinh - Ngày 30-08 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 03-10 (âm lịch 02-09): Sao Dực - Ngày 02-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 04-10 (âm lịch 03-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 06-10 (âm lịch 05-09): Sao Cang - Ngày 05-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 07-10 (âm lịch 06-09): Sao Đê - Ngày 06-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 08-10 (âm lịch 07-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 10-10 (âm lịch 09-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 09-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 12-10 (âm lịch 11-09): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 11-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 15-10 (âm lịch 14-09): Sao Hư - Ngày 14-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 17-10 (âm lịch 16-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 20-10 (âm lịch 19-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 23-10 (âm lịch 22-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 24-10 (âm lịch 23-09): Sao Chủy - Ngày 23-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 26-10 (âm lịch 25-09): Sao Tỉnh - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 28-10 (âm lịch 27-09): Sao Liễu - Ngày 27-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 29-10 (âm lịch 28-09): Sao Tinh - Ngày 28-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 30-10 (âm lịch 29-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 29-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc