LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1997
1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1997
- Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 01-09-1997 đến ngày 01-10-1997.
- Tháng 10 âm lịch năm 1997 là tháng Canh Tuất, có mệnh hành là Thoa Xuyến Kim sẽ xung với các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1997
DƯƠNG LỊCH
- * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
- * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
- * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
- * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
- * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
- * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
- * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
- * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
- * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
- * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
- * 31-10: Ngày Hallowen.
ÂM LỊCH
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 03-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 06-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 07-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 10-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 14-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 18-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 22-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 30-10 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 31-10 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-10 (âm lịch 02-09): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 02-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 05-10 (âm lịch 05-09): Sao Hư - Ngày 05-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 06-10 (âm lịch 06-09): Sao Nguy - Ngày 06-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 07-10 (âm lịch 07-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 10-10 (âm lịch 10-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 13-10 (âm lịch 13-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 14-10 (âm lịch 14-09): Sao Chủy - Ngày 14-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 16-10 (âm lịch 16-09): Sao Tỉnh - Ngày 16-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 18-10 (âm lịch 18-09): Sao Liễu - Ngày 18-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 19-10 (âm lịch 19-09): Sao Tinh - Ngày 19-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 20-10 (âm lịch 20-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 20-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 21-10 (âm lịch 21-09): Sao Dực - Ngày 21-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 22-10 (âm lịch 22-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 25-10 (âm lịch 25-09): Sao Đê - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 26-10 (âm lịch 26-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 28-10 (âm lịch 28-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 28-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
- 29-10 (âm lịch 29-09): Sao Cơ - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 29-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế