LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-2011

1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 2011

  • Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 05-09-2011 đến ngày 05-10-2011.
  • Tháng 10 âm lịch năm 2011 là tháng Mậu Tuất, có mệnh hành là Bình Địa Mộc sẽ xung với các tuổi Canh Thìn, Bính Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 2011

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
  • * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
  • * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
  • * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
  • * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
  • * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
  • * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
  • * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
  • * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
  • * 31-10: Ngày Hallowen.

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 03-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 06-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 07-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 10-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 11-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 14-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 15-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 18-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 19-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 22-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 23-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 26-10 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 27-10 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 29-10 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 30-10 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 02-10 (âm lịch 06-09): Sao Tinh - Ngày 06-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 03-10 (âm lịch 07-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 07-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 04-10 (âm lịch 08-09): Sao Dực - Ngày 08-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 05-10 (âm lịch 09-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 07-10 (âm lịch 11-09): Sao Cang - Ngày 11-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 08-10 (âm lịch 12-09): Sao Đê - Ngày 12-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 09-10 (âm lịch 13-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 13-10 (âm lịch 17-09): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 17-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 16-10 (âm lịch 20-09): Sao - Ngày 20-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 17-10 (âm lịch 21-09): Sao Nguy - Ngày 21-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 18-10 (âm lịch 22-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 21-10 (âm lịch 25-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 24-10 (âm lịch 28-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 25-10 (âm lịch 29-09): Sao Chủy - Ngày 29-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 29-10 (âm lịch 03-10): Sao Liễu - Ngày 03-10 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 30-10 (âm lịch 04-10): Sao Tinh - Ngày 04-10 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 31-10 (âm lịch 05-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 05-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc