LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-2038

1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 2038

  • Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 03-09-2038 đến ngày 04-10-2038.
  • Tháng 10 âm lịch năm 2038 là tháng Nhâm Tuất, có mệnh hành là Đại Hải Thủy sẽ xung với các tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 2038

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
  • * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
  • * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
  • * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
  • * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
  • * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
  • * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
  • * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
  • * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
  • * 31-10: Ngày Hallowen.

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 04-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 05-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 08-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 09-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 13-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 17-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 21-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 25-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28-10 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 30-10 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 31-10 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 02-10 (âm lịch 04-09): Sao Đê - Ngày 04-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 03-10 (âm lịch 05-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 05-10 (âm lịch 07-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 07-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 06-10 (âm lịch 08-09): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 08-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 08-10 (âm lịch 10-09): Sao Ngưu - Ngày 10-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 11-10 (âm lịch 13-09): Sao Nguy - Ngày 13-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 12-10 (âm lịch 14-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 15-10 (âm lịch 17-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 16-10 (âm lịch 18-09): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 18-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 18-10 (âm lịch 20-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 21-10 (âm lịch 23-09): Sao Tỉnh - Ngày 23-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 24-10 (âm lịch 26-09): Sao Tinh - Ngày 26-09 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 25-10 (âm lịch 27-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 27-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 26-10 (âm lịch 28-09): Sao Dực - Ngày 28-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 27-10 (âm lịch 29-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 29-10 (âm lịch 02-10): Sao Cang - Ngày 02-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 30-10 (âm lịch 03-10): Sao Đê - Ngày 03-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 31-10 (âm lịch 04-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.