LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1615
1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1615
- Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 11-09-1615 đến ngày 10-10-1615.
- Tháng 11 âm lịch năm 1615 là tháng Bính Tuất, có mệnh hành là Ốc Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1615
DƯƠNG LỊCH
- * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
- * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
- * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
- * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
- * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
- * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
- * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
- * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine
ÂM LỊCH
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-11 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 04-11 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 05-11 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 08-11 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 09-11 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12-11 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 13-11 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 17-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20-11 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 21-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 23-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 24-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 27-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 29-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 30-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-11 (âm lịch 12-09): Sao Nguy - Ngày 12-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
- 03-11 (âm lịch 13-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 06-11 (âm lịch 16-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 07-11 (âm lịch 17-09): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 17-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
- 09-11 (âm lịch 19-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 12-11 (âm lịch 22-09): Sao Tỉnh - Ngày 22-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 15-11 (âm lịch 25-09): Sao Tinh - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
- 16-11 (âm lịch 26-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 26-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
- 17-11 (âm lịch 27-09): Sao Dực - Ngày 27-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
- 18-11 (âm lịch 28-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 19-11 (âm lịch 29-09): Sao Giác - Ngày 29-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 20-11 (âm lịch 30-09): Sao Cang - Ngày 30-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 22-11 (âm lịch 02-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 24-11 (âm lịch 04-10): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 04-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
- 29-11 (âm lịch 09-10): Sao Hư - Ngày 09-10 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 30-11 (âm lịch 10-10): Sao Nguy - Ngày 10-10 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc