LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1976

1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1976

  • Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 10-09-1976 đến ngày 10-10-1976.
  • Tháng 11 âm lịch năm 1976 là tháng Mậu Tuất, có mệnh hành là Bình Địa Mộc sẽ xung với các tuổi Canh Thìn, Bính Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1976

DƯƠNG LỊCH

  • * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
  • * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
  • * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
  • * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
  • * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-11 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 02-11 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 05-11 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 06-11 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 09-11 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 10-11 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 13-11 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 14-11 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 17-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 18-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 21-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 23-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 24-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 27-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 29-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 30-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-11 (âm lịch 10-09): Sao Nguy - Ngày 10-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 02-11 (âm lịch 11-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 05-11 (âm lịch 14-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 08-11 (âm lịch 17-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 09-11 (âm lịch 18-09): Sao Chủy - Ngày 18-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 11-11 (âm lịch 20-09): Sao Tỉnh - Ngày 20-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 13-11 (âm lịch 22-09): Sao Liễu - Ngày 22-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 14-11 (âm lịch 23-09): Sao Tinh - Ngày 23-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 15-11 (âm lịch 24-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 24-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 16-11 (âm lịch 25-09): Sao Dực - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 17-11 (âm lịch 26-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 20-11 (âm lịch 29-09): Sao Đê - Ngày 29-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 21-11 (âm lịch 01-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 23-11 (âm lịch 03-10): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 03-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 24-11 (âm lịch 04-10): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 04-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 26-11 (âm lịch 06-10): Sao Ngưu - Ngày 06-10 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 29-11 (âm lịch 09-10): Sao Nguy - Ngày 09-10 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 30-11 (âm lịch 10-10): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.