LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-2014
1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 2014
- Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 09-09-2014 đến ngày 09-10-2014.
- Tháng 11 âm lịch năm 2014 là tháng Giáp Tuất, có mệnh hành là Sơn Đầu Hỏa sẽ xung với các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 2014
DƯƠNG LỊCH
- * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
- * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
- * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
- * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
- * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
- * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
- * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
- * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine
ÂM LỊCH
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-11 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 03-11 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 06-11 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 07-11 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 10-11 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11-11 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 14-11 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15-11 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 18-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 22-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 24-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 25-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 28-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 30-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-11 (âm lịch 09-09): Sao Đê - Ngày 09-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 02-11 (âm lịch 10-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 04-11 (âm lịch 12-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 12-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
- 05-11 (âm lịch 13-09): Sao Cơ - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 13-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
- 10-11 (âm lịch 18-09): Sao Nguy - Ngày 18-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
- 11-11 (âm lịch 19-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 14-11 (âm lịch 22-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 15-11 (âm lịch 23-09): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 23-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
- 17-11 (âm lịch 25-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 20-11 (âm lịch 28-09): Sao Tỉnh - Ngày 28-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 23-11 (âm lịch 02-10): Sao Tinh - Ngày 02-10 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
- 24-11 (âm lịch 03-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 03-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
- 25-11 (âm lịch 04-10): Sao Dực - Ngày 04-10 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
- 26-11 (âm lịch 05-10): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 27-11 (âm lịch 06-10): Sao Giác - Ngày 06-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 28-11 (âm lịch 07-10): Sao Cang - Ngày 07-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 29-11 (âm lịch 08-10): Sao Đê - Ngày 08-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 30-11 (âm lịch 09-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.